~に関して(は)/~に関しても/~に関する

意味: Liên quan đến/ Về
~について

接続:
  • 「名」 + に関して

例:
  1. 計画変更に関しては、十分検討する必要がある。
  2. 外国へ行くなら言葉だけでなく、習慣に関しても知っておいたほうがいい。
  3. 経済に関する本はたくさんある。

翻訳:
  1. Liên quan về kế hoạch thì cần kiểm tra lại kĩ.
  2. Khi mà đi nước ngoài thì không chỉ là từ vựng, mà cũng nên biết về tập quán để chuẩn bị.
  3. Sách liên quan đến kinh tế thì có rất nhiều.

Comments (0)