~など/なんか/なんて

接続: 
  • 「名」 + など

意味1: Chẳng hạn
(Dùng khi muốn nói chuyện một cách mềm mỏng, nhẹ nhàng)

例:
  1. A:「この機械に詳しい人はいませんか。」 B:「彼など詳しいと思いますよ。」
  2. ネクタイなんか締めて、どこ行くの。
  3. お見舞いならカーネーションなんてどうかしら。
_______________________________________________________________


意味2: Ba cái thứ như là 
(Dùng khi nói phủ định hoặc có ý xem nhẹ, chủ yếu sử dụng なんか、なんて)

例:
  1. 忙しくてテレビなど見ていられない。
  2. 本当です。うそなんかつきませんよ。
  3. スキーなんて簡単ですよ。誰でもすぐできるようになります。
_______________________________________________________________

翻訳1:
  1. A: Có người nào hiểu rõ về cái máy này không? B: Chẳng hạn như anh ta thì tôi nghĩ là hiểu rõ đó.
  2. (Bạn) cột cái cà vạt là đi đâu thế.
  3. Nếu mà đi thăm bệnh thì chẳng hạn như hoa cẩm chướng thì có được không.

翻訳2:
  1. Vì bận rộn nên ba cái thứ như là TV thì cũng không thể xem.
  2. Thật mà. (tôi) không có nói dối ba cái chuyện vậy đâu.
  3. Ba cái chuyện như trượt tuyết thì dễ mà. Ai cũng có thể chơi được liền.

Comments (0)