~さえ/~でさえ
意味: Ngay cả
接続:
例:
言葉:
翻訳:
意味: Ngay cả
接続:
- 「名」 + さえ
(Khi gắn さえ vào sau danh từ, có thể lược bỏ các trợ từ が、を, các trợ từ khác không lược bỏ)
例:
- そこは電気さえない山奥だ。
- 急に寒くなって、今朝はもうコートを着ている人さえいた。
- 専門家でさえわからないのだから、私たちには無理でしょう。
- 親にさえ相談しないで、結婚を決めた。
- 私の故郷は地図にさえ書いていない小さな村です。
言葉:
- 故郷: コ・キョウ、 ふるさと: (CỐ HƯƠNG) quê
翻訳:
- Nơi đó là vùng sâu vùng xa mà ngay cả điện cũng không có.
- Bất chợt trời trở lạnh, sáng nay thì có cả người đã mặc áo khoác nữa.
- Ngay cả chuyên gia cũng không hiểu, nên chúng ta thì chắc là bó tay.
- Tôi đã quyết định kết hôn mà không bàn bạc ngay cả với cha mẹ.
- Quê của tôi là 1 thôn nhỏ mà ngay cả trên bản đồ cũng không có ghi.
Comments (0)