~さえ/~でさえ
意味: Ngay cả

接続:
  • 「名」 + さえ
(Khi gắn さえ vào sau danh từ, có thể lược bỏ các trợ từ が、を, các trợ từ khác không lược bỏ)


例:
  1. そこは電気さえない山奥だ。
  2. 急に寒くなって、今朝はもうコートを着ている人さえいた。
  3. 専門家でさえわからないのだから、私たちには無理でしょう。
  4. 親にさえ相談しないで、結婚を決めた。
  5. 私の故郷は地図にさえ書いていない小さな村です。

言葉:
  1. 故郷: コ・キョウ、 ふるさと: (CỐ HƯƠNG) quê

翻訳:
  1. Nơi đó là vùng sâu vùng xa mà ngay cả điện cũng không có.
  2. Bất chợt trời trở lạnh, sáng nay thì có cả người đã mặc áo khoác nữa.
  3. Ngay cả chuyên gia cũng không hiểu, nên chúng ta thì chắc là bó tay.
  4. Tôi đã quyết định kết hôn mà không bàn bạc ngay cả với cha mẹ.
  5. Quê của tôi là 1 thôn nhỏ mà ngay cả trên bản đồ cũng không có ghi.

Comments (0)