~によって(は)/~により/~による
接続: 「名」 + によって
____________________________________
意味1:
Bởi, được (làm gì) bởi
例:
- アメリカ大陸はコロンプスによって発見された。
- この法案は国会により承認された。
- 医師による診断の結果を報告します。
____________________________________
意味2: Vì, do (Chỉ nguyên nhân)
例:
- 不注意によって大事故が起こることもある。
- 首相が暗殺されたことにより、A国の政治は混乱した。
- 今回の地震による被害は数兆円にのぼると言われている。
____________________________________
意味3: Bằng, bằng cách
例:
- 問題は話し合いによって解決した方がいい。
- 先生はテストにより学生が理解したかどうかをチェックする。
- バスによる移動は便利だが時間がかかる。
____________________________________
意味4: Tùy (tùy theo)
例:
- 習慣は国によって違う。
- 努力したかどうかにより、成果も違うと思う。
- 服装の時代による変化について研究したい。
____________________________________
意味5: Tùy (tùy trường hợp)
例:
- この薬は人により副作用が出ることがある。
- 宗教によっては肉を食べることを禁じられている。
____________________________________
言葉:
- 暗殺(する): あん・さつ: ÁM SÁT
- 混乱(する): こん・らん: HỖN LOẠN
- 数兆円: すう・ちょう・えん: mấy triệu yên (兆: TRIỆU)
- (に)上る: のぼる: lên đến, lên tới
- 副作用(が出る): ふく・さ・よう: (PHỤ TÁC DỤNG) tác dụng phụ
- 宗教: しゅうきょう: TÔN GIÁO
- 禁じる: きん・じる
翻訳1:
- Đại lục châu Mỹ được phát hiện bởi Columbus.
- Phương án này được công nhận bởi quốc hội.
- Kết quả chẩn đoán được công bố bởi y bác sĩ.
翻訳2:
- Cũng có những tai nạn lớn xảy ra do sự thiếu chú ý
- Do thủ tướng bị ám sát, chính trị nước A (trở nên) rối loạn.
- Người ta nói là thiệt hại do của cơn động đất lần này lên đến mấy triệu yên.
翻訳3:
- Vấn đề nên được giải quyết bằng cuộc họp.
- Giáo viên bằng bài test, kiểm tra học sinh đã hiểu bài hay không.
- Việc đi lại bằng xe bus thì tiện lợi nhưng mà tốn thời gian.
翻訳4:
- Tập quán thì khác nhau tùy theo quốc gia.
- (Tôi) nghĩ là tùy vào sự nỗ lực hay không, mà kết quả cũng khác nhau.
- (Tôi) muốn nghiên cứu về sự thay đổi tùy theo thời đại của trang phục.
翻訳5:
- Loại thuốc này tùy người sử dụng mà có tác dụng phụ.
- Tùy tôn giáo mà việc ăn thịt thì bị cấm.
1:03 |
Category:
文法
|
~「動-意向形」ではないか/~
「動-意向形」ではじゃないか
意味: .
- Chẳng phải (chúng ta) sẽ .... hay sao
- Chúng ta hãy
(Thể ý hướng, dùng để hô hào, khẳng định mạnh mẽ)
接続:
例:
- 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
- 自然保護の運動を広めようではないか。
- 男女差別の問題について真剣に考えようではありませんか。
- 賃金を上げるように社長に交渉しようじゃありませんか。
言葉:
- 救援物資: キュウ・エン・ブッ・シ: (CỨU VIỆN VẬT TƯ) hàng cứu trợ
- 自然保護: シ・ゼン・ホ・ゴ: (TỰ NHIÊN BẢO HỘ) bảo vệ thiên nhiên
- 男女差別: ダン・ジョ・サ・ベツ: (NAM NỮ SAI BIỆT)
- 真剣(な): シン・ケン:
- 賃金: チン・ギン: (NHẪM KIM) tiền công
- 交渉: コウ・ショウ: (GIAO THIỆP) thương lượng, đàm phán
翻訳:
- Chẳng phải là chúng ta sẽ gửi hàng cứu viện cho những người bị hỏa hoạn hay sao.
- Chẳng phải là chúng ta sẽ mở rộng phong trào bảo vệ thiên nhiên hay sao.
- Chúng ta hãy suy nghĩ nghiêm túc về vấn đề phân biệt nam nữ.
- Chúng ta hãy thương lượng với giám đốc để tăng tiền lương.
15:05 |
Category:
文法
|