検索キーワード「"文法" "について"」に一致する投稿を関連性の高い順に表示しています。 日付順 すべての投稿を表示
検索キーワード「"文法" "について"」に一致する投稿を関連性の高い順に表示しています。 日付順 すべての投稿を表示
~について/~につき

意味:
 Về

接続: 「名」 + について

例:
  1. 日本の経済について研究しています。
  2. この病気の原因についてはいくつか説がある。
  3. 我が社の新製品につき、ご説明いたします。
  4. 日本の習慣についても、自分の国の習慣と比べながら考えてみよう。
  5. コンピューターの使い方についての本がほしい。

翻訳:
  1. (Tôi) đang nghiên cứu về kinh tế Nhật Bản.
  2. Có một vài cái giải thích về nguyên nhân của căn bệnh này.
  3. (Tôi) xin được giải thích về sản phẩm mới của công ty tôi.
  4. Hãy vừa so sánh vừa suy nghĩ tập quán của nước mìnhvới tập quán của Nhật Bản.
  5. (Tôi) thích cuốn sách về cách sử dụng máy tính.
意味: chỉ là, chỉ đến mức là
~= ただ~だけ

注意:Thường được ghép với:  ただ .... にすぎない

接続:
  • い形
  • 「な形-である
  • 「名」/「名-である」 + にすぎない
  • 「動-普通形」

例:
  1. 私は警官としてしなければならないことをしたにすぎません
  2. 男女平等と言われているが、法律上平等であるにすぎない
  3. 来年の大地震があるというのはうわさにすぎない
  4. これは初年犯罪の一例にすぎない
  5. この問題について正しく答えられた人は、60人中わずか3人にすぎない
  6. 私は無名の一市民にすぎませんが、この事件について政府に強く抗議します。

言葉:
  1. 男女平等: だん・じょ・びょう・どう: NAM NỮ BÌNH ĐẲNG
  2. うわさ: tin đồn
  3. 初年犯罪: しょ・ねん・はん・ざい: tội phạm thiếu niên
  4. わずか: chỉ có duy nhất
  5. 無名(の): む・めい: (VÔ DANH) bình thường, không tên tuổi
  6. 抗議(する): こう・ぎ: (KHÁNG NGHỊ) phản đối

翻訳:
  1. Tôi chỉ làm việc mà một người cảnh sát phải làm
  2. Gọi là bình đẳng nam nữ nhưng mà, chỉ là bình đẳng về phương diện luật pháp.
  3. Việc nói là có động đất lớn vào năm sau chỉ là tin đồn thôi
  4. Đây chỉ là 1 ví dụ của tội phạm thiếu niên.
  5. (Số) người mà đã trả lời đúng về câu hỏi này thì chỉ có duy nhất 3 người trong số 60 người.
  6. Tôi chỉ là 1 người dân bình thường nhưng mà về sự kiện này thì tôi (kịch liệt) phản đối chính phủ.
~によって(は)/~により/~による

接続: 「名」 + によって

____________________________________
意味1: Bởi, được (làm gì) bởi

例:
  1. アメリカ大陸はコロンプスによって発見された。
  2. この法案は国会により承認された。
  3. 医師による診断の結果を報告します。
____________________________________
意味2: Vì, do (Chỉ nguyên nhân)

例:
  1. 不注意によって大事故が起こることもある。
  2. 首相が暗殺されたことにより、A国の政治は混乱した。
  3. 今回の地震による被害は数兆円のぼると言われている。
____________________________________
意味3: Bằng, bằng cách

例:
  1. 問題は話し合いによって解決した方がいい。
  2. 先生はテストにより学生が理解したかどうかをチェックする。
  3. バスによる移動は便利だが時間がかかる。
____________________________________
意味4: Tùy (tùy theo)

例:
  1. 習慣は国によって違う。
  2. 努力したかどうかにより、成果も違うと思う。
  3. 服装の時代による変化について研究したい。
____________________________________
意味5: Tùy (tùy trường hợp)

例:
  1. この薬は人により副作用が出ることがある。
  2. 宗教によっては肉を食べることを禁じられている。
____________________________________
言葉:
  1. 暗殺(する): あん・さつ: ÁM SÁT
  2. 混乱(する): こん・らん: HỖN LOẠN
  3. 数兆円: すう・ちょう・えん: mấy triệu yên (兆: TRIỆU)
  4. (に)上る: のぼる lên đến, lên tới
  5. 副作用(が出る): ふく・さ・よう: (PHỤ TÁC DỤNG) tác dụng phụ
  6. 宗教: しゅうきょう: TÔN GIÁO
  7. 禁じる: きん・じる

翻訳1:
  1. Đại lục châu Mỹ được phát hiện bởi Columbus.
  2. Phương án này được công nhận bởi quốc hội.
  3. Kết quả chẩn đoán được công bố bởi y bác sĩ.

翻訳2:
  1. Cũng có những tai nạn lớn xảy ra do sự thiếu chú ý
  2. Do thủ tướng bị ám sát, chính trị nước A (trở nên) rối loạn.
  3. Người ta nói là thiệt hại do của cơn động đất lần này lên đến mấy triệu yên.

翻訳3:
  1. Vấn đề nên được giải quyết bằng cuộc họp.
  2. Giáo viên bằng bài test, kiểm tra học sinh đã hiểu bài hay không.
  3. Việc đi lại bằng xe bus thì tiện lợi nhưng mà tốn thời gian.

翻訳4:
  1. Tập quán thì khác nhau tùy theo quốc gia.
  2. (Tôi) nghĩ là tùy vào sự nỗ lực hay không, mà kết quả cũng khác nhau.
  3. (Tôi) muốn nghiên cứu về sự thay đổi tùy theo thời đại của trang phục.

翻訳5:
  1. Loại thuốc này tùy người sử dụng mà có tác dụng phụ.
  2. Tùy tôn giáo mà việc ăn thịt thì bị cấm.
~かのようだ/~かのような/~かのように

意味
Như là... hay sao ấy.

接続: 
  • 「普通形」
  • 「な形-である」  ~かのようだ
  • 「名-である


  1. 激しい雨と風は、まるで台風が来たかのようだ
  2. 彼はそのことについては、何も知らないかのような顔をしている
  3. 不動産屋は、その土地が交通の便がいいかのように宣伝していた。
  4. 1ヶ月ぶりに会った彼は病気だったかのようにやつれていました。
  5. 彼は自分の考えが絶対であるかのように主張して譲らない。

言葉
  1. 激しい: はげしい: (激: KHÍCH) dữ dội, mãnh liệt
  2. 顔をしている: mang khuôn mặt, làm ra vẻ
  3. 不動産屋: ふ・どう・さん・や: (BẤT ĐỘNG SẢN ỐC) bất động sản nhà ốc
  4. 土地: と・ち: (THỔ ĐỊA) vùng, mảnh đất
  5. 便がいい: べんがいい: thuận tiện, tiện lợi
  6. ぶりに: lại (diễn tả sự việc lập lại sau 1 khoảng thời gian). 久しぶりに: lâu lắm rồi mới lại
  7. やつれる: hốc hác, gầy đi hẳn
  8. 主張(する): しゅ・ちょう: (CHỦ TRƯƠNG) (n) chủ trương, (v) khăng khăng giữ ý kiến

翻訳
  1. Mưa và gió dữ dội như là bão đã kéo đến thật rồi hay sao ấy.
  2. Về việc đó thì anh ta làm cái vẻ mặt như là không biết chuyện gì hay sao ấy.
  3. Bất động sản nhà thì vùng đó được tuyên truyền là giao thông thuận tiện hay sao ấy.
  4. Sau 1 tháng gặp lại, anh ta người hốc hác như là đang bị bịnh hay sao ấy.
  5. Anh ta thì khăng khăng giữ ý kiến của mình như thể là tuyệt đối hay sao ấy, không nhường ai cả.
「動-意向形」ではないか/~「動-意向形」ではじゃないか

意味: .
- Chẳng phải (chúng ta) sẽ .... hay sao
- Chúng ta hãy
(Thể ý hướng, dùng để hô hào, khẳng định mạnh mẽ)

接続:
  • 「動-意向形」 + ではないか

例:
  1. 災害を受けた人々に救援物資送ろうではないか
  2. 自然保護の運動を広めようではないか
  3. 男女差別の問題について真剣考えようではありませんか
  4. 賃金を上げるように社長に交渉しようじゃありませんか

言葉:
  1. 救援物資: キュウ・エン・ブッ・シ: (CỨU VIỆN VẬT TƯ) hàng cứu trợ
  2. 自然保護: シ・ゼン・ホ・ゴ: (TỰ NHIÊN BẢO HỘ) bảo vệ thiên nhiên
  3. 男女差別: ダン・ジョ・サ・ベツ: (NAM NỮ SAI BIỆT)
  4. 真剣(な): シン・ケン: 
  5. 賃金: チン・ギン: (NHẪM KIM) tiền công
  6. 交渉: コウ・ショウ: (GIAO THIỆP) thương lượng, đàm phán

翻訳:
  1. Chẳng phải là chúng ta sẽ gửi hàng cứu viện cho những người bị hỏa hoạn hay sao.
  2. Chẳng phải là chúng ta sẽ mở rộng phong trào bảo vệ thiên nhiên hay sao.
  3. Chúng ta hãy suy nghĩ nghiêm túc về vấn đề phân biệt nam nữ.
  4. Chúng ta hãy thương lượng với giám đốc để tăng tiền lương.
~最中に/~最中だ

意味: Đúng lúc đang
(hành động đang diễn ra thì bị hành động khác cắt ngang)

接続: 
  • 「動-ている」
  • 「名-の」    + 最中に

例:
  1. 考えている最中に、話しかけられて困った。
  2. 試合の最中に、雨が降ってきた。
  3. その事件については、今調査している最中だ

翻訳:
  1. Đang lúc đang suy nghĩ, thì bị bắt chuyện nên bối rối.
  2. Trong lúc đang (diễn ra) trận đấu, thì trời đổ mưa.
  3. Về sự kiện đó thì hiện giờ đang điều tra.
~にかけては/~にかけても

意味:
Về, nếu nói về...
(Dùng để đánh giá cao về khả năng, năng lực của người nào đó) ~= について言えば
Đi theo sau thường là 1 đánh giá.


接続: 「名」 + にかけては

例:
  1. 数学にかけては、彼女はクラスでいつも一番だった。
  2. 走ることにかけては、誰にも負けないつもりだ。
  3. 彼は優れた技術者だが、経営にかけても才能発揮した。
言葉:
  1. 優れる: すぐれる: tuyệt vời, xuất sắc (v)
  2. 才能: さい・のう: TÀI NĂNG
  3. 発揮(する): はっ・き: PHÁT HUY

通訳:
  1. Về môn toán, thì cô ta đã luôn đứng nhất lớp
  2. Về việc chạy (thi), tôi dự định sẽ không thua ai hết
  3. Anh ta là 1 nhà kỹ thuật tuyệt vời, nhưng về kinh doanh thì cũng đã phát huy được tài năng.
~に関して(は)/~に関しても/~に関する

意味: Liên quan đến/ Về
~について

接続:
  • 「名」 + に関して

例:
  1. 計画変更に関しては、十分検討する必要がある。
  2. 外国へ行くなら言葉だけでなく、習慣に関しても知っておいたほうがいい。
  3. 経済に関する本はたくさんある。

翻訳:
  1. Liên quan về kế hoạch thì cần kiểm tra lại kĩ.
  2. Khi mà đi nước ngoài thì không chỉ là từ vựng, mà cũng nên biết về tập quán để chuẩn bị.
  3. Sách liên quan đến kinh tế thì có rất nhiều.
意味:
~= なので
- Ở trường hợp khác, thì mang ý nghĩa là cách nói trang trọng của ~について

接続: 「名」 + につき

例:
  1. 雨天につき、試合は延期いたします。
  2. 教授の海外出張につき休講です。
  3. 店内改装につき、しばらく休業いたします。

言葉:
  1. 雨天: う・てん: trời mưa
  2. 雨季/乾季: う・き/かん・き: mùa mưa/mùa khô
  3. 延期(する): えん・き: hoãn lại, kéo dài 試合は延期
  4. 教授: きょう・じゅ: giáo sư, giảng dạy
  5. 休講: きゅう・こう: (HƯU GIẢNG) nghỉ học
  6. 改装(する): かい・そう: (CẢI TRANG) sửa sang, cải tổ...

翻訳:
  1. Vì trời mưa, nên xin hoãn lại trận đấu.
  2. Vì giáo sư đi công tác nước ngoài, nên nghỉ học.
  3. Vì (đang) sửa sang trong cửa hàng, nên xin nghỉ bán 1 thời gian.
~をきっかけに/~をきっかけにして/~をきっかけにとして

意味: Nhân việc
= に当たって

接続: 「名」 + をきっかけに

例:
  1. 留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
  2. 旅行をきっかけにして、木村さんを親しくなりました。
  3. 一主婦投書をきっかけにとして、町をきれいにする運動が起こった。

言葉:
  1. 一主婦: いち・シュ・フ: một người nội trợ
  2. 投書: トウ・ショ: bài đăng báo
  3. 運動 phong trào

翻訳:
  1. Nhân việc đi du học, (tôi) đã trở nên suy nghĩ nhiều thứ về đất nước mình.
  2. Nhân việc đi du lịch, (tôi) đã trở nên thân thiết với anh Kimura.
  3. Nhân 1 bài đăng báo của 1 người nội trợ, phong trào làm sạch đường phố đã diễn ra.
意味chắc chắn là
~= (文法) ~に相違ない~に違いない

例:
  1. 彼女は確かに有能秘書だ。
  2. 確かに魚は好きだけれど、今夜はステーキのほうがいいな。
  3. そのことについては確かに知らない
言葉:
  1. 有能(な): ゆう・のう: (HỮU NĂNG) có năng lực
  2. 秘書: ひ・しょ: (BÍ THƯ) thư ký
翻訳:
  1. Cô ta chắc chắn là 1 thư ký có năng lực.
  2. (Tôi thì) chắc chắn là thích cá nhưng mà tối nay thì thích bít tết hơn.
  3. Tôi chắc chắn là không biết gì về việc đó. (Từ dùng để nhấn mạnh hơn sự chắc chắn)