~について/~につき

意味:
 Về

接続: 「名」 + について

例:
  1. 日本の経済について研究しています。
  2. この病気の原因についてはいくつか説がある。
  3. 我が社の新製品につき、ご説明いたします。
  4. 日本の習慣についても、自分の国の習慣と比べながら考えてみよう。
  5. コンピューターの使い方についての本がほしい。

翻訳:
  1. (Tôi) đang nghiên cứu về kinh tế Nhật Bản.
  2. Có một vài cái giải thích về nguyên nhân của căn bệnh này.
  3. (Tôi) xin được giải thích về sản phẩm mới của công ty tôi.
  4. Hãy vừa so sánh vừa suy nghĩ tập quán của nước mìnhvới tập quán của Nhật Bản.
  5. (Tôi) thích cuốn sách về cách sử dụng máy tính.

Comments (0)