~について/~につき
意味: Về
接続: 「名」 + について
例:
翻訳:
意味: Về
接続: 「名」 + について
例:
- 日本の経済について研究しています。
- この病気の原因については、いくつか説がある。
- 我が社の新製品につき、ご説明いたします。
- 日本の習慣についても、自分の国の習慣と比べながら考えてみよう。
- コンピューターの使い方についての本がほしい。
翻訳:
- (Tôi) đang nghiên cứu về kinh tế Nhật Bản.
- Có một vài cái giải thích về nguyên nhân của căn bệnh này.
- (Tôi) xin được giải thích về sản phẩm mới của công ty tôi.
- Hãy vừa so sánh vừa suy nghĩ tập quán của nước mìnhvới tập quán của Nhật Bản.
- (Tôi) thích cuốn sách về cách sử dụng máy tính.
Comments (0)