~にとって(は)/~にとっても/~にとっての

意味: Đối với
(Đứng trước là danh từ chỉ người.)

接続: 「名」 + にとって

例:
  1. この写真は私にとって、何よりも大切なものです。
  2. 社員にとっては、給料は高い方がいい。
  3. にとっても、一番大切なのは健康です。
  4. 環境問題は人類にとっての課題だ。

翻訳:
  1. Tấm hình này thì đối với anh ta rất là quan trọng hơn bất cứ thứ gì
  2. Đối với nhân viên thì lương cao là tốt.
  3. Đối với ai thì thứ quan trọng nhất cũng là sức khỏe.
  4. Vấn đề môi trường là vấn đề của nhân loại.

Comments (0)