~にとって(は)/~にとっても/~にとっての
意味: Đối với
(Đứng trước là danh từ chỉ người.)
接続: 「名」 + にとって
例:
翻訳:
意味: Đối với
(Đứng trước là danh từ chỉ người.)
接続: 「名」 + にとって
例:
- この写真は私にとって、何よりも大切なものです。
- 社員にとっては、給料は高い方がいい。
- 誰にとっても、一番大切なのは健康です。
- 環境問題は人類にとっての課題だ。
翻訳:
- Tấm hình này thì đối với anh ta rất là quan trọng hơn bất cứ thứ gì
- Đối với nhân viên thì lương cao là tốt.
- Đối với ai thì thứ quan trọng nhất cũng là sức khỏe.
- Vấn đề môi trường là vấn đề của nhân loại.
Comments (0)