~に伴って/~からに伴う/~に伴い
接続:
= にしたがって
= とともにの意味3
= につれて
例:
意味2: Cùng với
= ~と一緒に
= ~とともにの意味1
例:
言葉
翻訳1:
翻訳2:
接続:
- 「名」
- 「辞書形」 + に伴って
= にしたがって
= とともにの意味3
= につれて
例:
- 人口が増えるに伴って、いろいろな問題が起こってきた。
- 円高に伴い、来日する外国旅行者が少なくなった。
- 経済発展に伴う環境破壊が問題になっている。
意味2: Cùng với
= ~と一緒に
= ~とともにの意味1
例:
- 地震に伴って、火災が発展することが多い。
- 自由には、それに伴う責任がある。
言葉
- 来日する: らい・にち・する: đến Nhật Bản
翻訳1:
- Dân số càng tăng, thì càng có nhiều vấn đề phát sinh đến.
- Đồng yên càng tăng giá, thì người du lịch nước ngoài đến Nhật Bản ngày càng trở nên ít.
- Kinh tế càng phát triển, sự phá hoại môi trường càng trở thành vấn đề (nghiêm trọng).
翻訳2:
- Cùng với động đất, thì hỏa hoạn (発展:bùng phát) ngày càng nhiều.
- Cùng với tự do thì có trách nhiệm. -> Dịch thoát: Tự do đi đôi với trách nhiệm.
Comments (4)
lebron 17 shoes
jordan 11
off white clothing
kyrie 4 shoes
golden goose
ferragamo belt
yeezy boost
yeezy
converse shoes
goyard handbags
replica bags dubai replica bags new york replica bags in gaffar market
z0a41f6w10 q3u58m8z57 l7x20m4t27 r2i58q8n64 p5w61h7f83 o2g90y8i79
v9u91q0d07 x7u29r7s61 d6t68b1a71 e3e00y7l26 f9x46o3u12 i5t95j5k77