~に対して(は)/~に対し/~に対しても/~に対する
意味: đối với
接続: 「名」 + に対して
例:
言葉:
翻訳:
意味: đối với
接続: 「名」 + に対して
例:
- お客様に対して、失礼なことを言ってはいけません。
- 輸入品に対しては、関税がかけられている。
- いいことをした人に対し、表彰状が贈られる。
- チャンさんは日本の経済だけでなく日本の文化に対しても、興味を持っている。
- 被害者に対する補償問題を検討する。
言葉:
- 関税: かん・ぜい: thuế hải quan
- 表彰状: ひょう・しょう・じょう: (BIỂU CHƯƠNG TRẠNG) giấy chứng nhận, giấy khen
- 贈る: おくる: (kính) tặng
- 補償(する): ほ・しょう: (BỔ THƯỜNG) bồi thường
翻訳:
- Đối với khách hàng thì không được nói thất lễ.
- Đối với việc nhập khẩu hàng hóa thì bị đánh thuế
- Đối với những người đã làm việc tốt thì đã được tặng giấy khen
- Anh chan thì không những về kinh tế Nhật Bản mà còn có hứng thú đối với văn hóa Nhật Bản nữa.
- Người ta tiến hành kiểm tra vấn đề bồi thường đối với người bị thiệt hại.
Comments (0)