~に対して(は)/~に対し/~に対しても/~に対する

意味:
 đối với

接続: 「名」 + に対して

例:
  1. お客様に対して、失礼なことを言ってはいけません。
  2. 輸入品に対しては関税がかけられている。
  3. いいことをした人に対し表彰状られる。
  4. チャンさんは日本の経済だけでなく日本の文化に対しても、興味を持っている。
  5. 被害者に対する補償問題を検討する。

言葉:
  1. 関税: かん・ぜい: thuế hải quan
  2. 表彰状: ひょう・しょう・じょう: (BIỂU CHƯƠNG TRẠNG) giấy chứng nhận, giấy khen
  3. 贈る: おくる: (kính) tặng
  4. 補償(する): ほ・しょう: (BỔ THƯỜNG) bồi thường

翻訳:
  1. Đối với khách hàng thì không được nói thất lễ.
  2. Đối với việc nhập khẩu hàng hóa thì bị đánh thuế
  3. Đối với những người đã làm việc tốt thì đã được tặng giấy khen
  4. Anh chan thì không những về kinh tế Nhật Bản mà còn có hứng thú đối với văn hóa Nhật Bản nữa.
  5. Người ta tiến hành kiểm tra vấn đề bồi thường đối với người bị thiệt hại.

Comments (0)