~最中に/~最中だ
意味: Đúng lúc đang
(hành động đang diễn ra thì bị hành động khác cắt ngang)
接続:
例:
翻訳:
意味: Đúng lúc đang
(hành động đang diễn ra thì bị hành động khác cắt ngang)
接続:
- 「動-ている」
- 「名-の」 + 最中に
例:
- 考えている最中に、話しかけられて困った。
- 試合の最中に、雨が降ってきた。
- その事件については、今調査している最中だ。
翻訳:
- Đang lúc đang suy nghĩ, thì bị bắt chuyện nên bối rối.
- Trong lúc đang (diễn ra) trận đấu, thì trời đổ mưa.
- Về sự kiện đó thì hiện giờ đang điều tra.
Comments (0)