~最中に/~最中だ

意味: Đúng lúc đang
(hành động đang diễn ra thì bị hành động khác cắt ngang)

接続: 
  • 「動-ている」
  • 「名-の」    + 最中に

例:
  1. 考えている最中に、話しかけられて困った。
  2. 試合の最中に、雨が降ってきた。
  3. その事件については、今調査している最中だ

翻訳:
  1. Đang lúc đang suy nghĩ, thì bị bắt chuyện nên bối rối.
  2. Trong lúc đang (diễn ra) trận đấu, thì trời đổ mưa.
  3. Về sự kiện đó thì hiện giờ đang điều tra.

Comments (0)