意味:
- Sau khi... lập tức,
- Ngay sau khi
(Thể hiện 1 sự việc xảy ra lập tức sau khi sự việc thứ nhất kết thúc)
接続:
例:
翻訳:
- Sau khi... lập tức,
- Ngay sau khi
(Thể hiện 1 sự việc xảy ra lập tức sau khi sự việc thứ nhất kết thúc)
接続:
- 「動-ます形」
- 「名」 + 次第
例:
- 新しい住所が決まり次第、連絡します。
- 向こうに着き次第、電話をしてください。
- 雨がやみ次第、出発しましょう。
- 12時に式が終わります。終了次第パーティを始めますから、皆様ご参加ください。
翻訳:
- Ngay sau khi địa chỉ mới được quyết định, thì (tôi) sẽ liên lạc (với bạn).
- Sau khi đến nơi đó, thì hãy lập tức điện thoại nha.
- Sau khi mưa tạnh, thì sẽ lập tức xuất phát.
- Buổi lễ kết thúc lúc 12h. Ngay sau khi kết thúc thì sẽ mở party nên quí vị hãy tham dự.
Comments (0)