~せいだ/~せいで/~せいか
意味:Tại vì, có phải tại vì...
(hàm ý đổi thừa ngoại cảnh, chỉ lý do mang nghĩa xấu)
接続: 「名詞修飾型」 +せいだ
例:
言葉:
翻訳:
意味:Tại vì, có phải tại vì...
(hàm ý đổi thừa ngoại cảnh, chỉ lý do mang nghĩa xấu)
接続: 「名詞修飾型」 +せいだ
例:
- 私は失敗したのは、彼のせいだ。
- 電話が遅れたせいで、遅刻した。
- 甘いものが好きなせいで、食べ過ぎて太ってしまった。
- 暑いせいか、食欲がない。
言葉:
- 食欲がない: しょく・よく: không có thèm ăn
翻訳:
- Tôi đã thất bại là tại vì anh ta.
- Tại vì điện thoại (đến) muộn, nên đã trễ.
- Tại vì (tôi) thích đồ ngọt, nên ăn quá nhiều và lỡ mập ra.
- Có phải tại vì trời nóng mà tôi không có thèm ăn.
Comments (0)