意味:
- Vừa mới... thì ngay lập tức
(So với 次第 thì trước hơn)
接続: 「動-た形」 + とたん
例:
言葉:
翻訳:
- Vừa mới... thì ngay lập tức
(So với 次第 thì trước hơn)
接続: 「動-た形」 + とたん
例:
- 犯人は警察の姿を見たとたん、逃げ出しました。
- 疲れていたので、ベッドに入ったとたんに、眠ってしまった。
- 先生はいつもベルが鳴ったとたんに、教室に入ってくる。
言葉:
- 犯人: はん・にん: PHẠM NHÂN
- 姿: すがた: hình dáng, bóng dáng
翻訳:
- Phạm nhân vừa mới nhìn thấy bóng dáng cảnh sát, thì ngay lập tức đã chạy trốn.
- Vì đang mệt, nên (tôi) vừa mới lên giường là đã buồn ngủ mất rồi.
- Chuông vừa mới kêu thì giáo viên ngay lập tức vào đến lớp.
Comments (1)
replica bags wholesale hong kong replica bags nancy replica bags delhi