~たび(に)/~旅(に)
意味: Cứ mỗi lần
=~につけの意味1
接続:
例:
言葉:
翻訳:
意味: Cứ mỗi lần
=~につけの意味1
接続:
- 「辞書形」
- 「名-の」 + たび(に)
例:
- その歌を歌うたび、幼い日のことを思い出す。
- 人は新しい経験をするたびに、何か学ぶ。
- 私は旅行の旅に、絵葉書を買います。
- その川は大雨の旅に、水が溢れて被害が起きている。
言葉:
- 幼い: おさない: (ẤU) thuở thơ ấu
- 絵葉書: え・は・がき: bưu thiếp có hình
- 溢れる: あふれる: lụt lội, tràn ngập
翻訳:
- Cứ mỗi lần hát bài hát đó, (tôi) lại nhớ về chuyện của những ngày thơ ấu.
- Con người cứ mỗi lần trải qua 1 kinh nghiệm mới, thì đều học được cái gì đó.
- Tôi cứ mỗi lần đi du lịch, thì (đều) mua bưu thiếp.
- Dòng sông đó cứ mỗi lần mưa lớn, lại xảy ra thiệt hại do nước lụt.
Comments (0)