~たび(に)/~旅(に)

意味: Cứ mỗi lần
~につけの意味1

接続: 
  • 「辞書形」
  • 「名-の」  +  たび(に)

例:
  1. その歌を歌うたび幼い日のことを思い出す。
  2. 人は新しい経験をするたびに、何か学ぶ。
  3. 私は旅行の旅に絵葉書を買います。
  4. その川は大雨の旅に、水が溢れて被害が起きている。

言葉:
  1. 幼い: おさない: (ẤU) thuở thơ ấu
  2. 絵葉書: え・は・がき: bưu thiếp có hình
  3. 溢れる: あふれる: lụt lội, tràn ngập

翻訳:
  1. Cứ mỗi lần hát bài hát đó, (tôi) lại nhớ về chuyện của những ngày thơ ấu.
  2. Con người cứ mỗi lần trải qua 1 kinh nghiệm mới, thì đều học được cái gì đó.
  3. Tôi cứ mỗi lần đi du lịch, thì (đều) mua bưu thiếp.
  4. Dòng sông đó cứ mỗi lần mưa lớn, lại xảy ra thiệt hại do nước lụt.

Comments (0)