意味:
- Kể từ sau khi
- Suốt từ sau khi
(Sử dụng trong trường hợp 1 sự kiện đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại.)
接続: 「動-て形」 + 以来
例:
言葉:
翻訳:
- Kể từ sau khi
- Suốt từ sau khi
(Sử dụng trong trường hợp 1 sự kiện đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại.)
接続: 「動-て形」 + 以来
例:
- 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。
- 昨年夏に手紙を受け取って以来、彼から連絡がまったくない。
- そのことがあって以来、彼は彼女に好意をもつようになった。
言葉:
- 全くない: まったくない: hoàn toàn không
- 好意をもつ: こう・い: HẢO Ý, quý mến
翻訳:
- Kể từ sau khi đến Nhật, tôi đã thay từng chút một về cách suy nghĩ đối với Nhật bản.
- Kể từ sau khi nhận được thư từ mùa hè năm ngoài, anh ta hoàn toàn không liên lạc.
- Suốt từ sau khi có việc đó, anh ta trở nên có hảo ý với cô ấy.
Comments (1)
replica bags joy my explanation u8m04m9k59 replica bags uk have a peek at this web-site z1o45w2h79 replica louis vuitton replica bags nyc go to this website p7x68y3c19 Louis Vuitton replica Bags replica bags hermes