~とおり(に)/~どおり(に)/通り(に)
意味: Theo như, đúng như, giống như
接続:
例:
言葉:
翻訳:
意味: Theo như, đúng như, giống như
接続:
- 「動-辞書形/た形」
- 「名-の」 + とおり
- 「名」 + どおり
例:
- 説明書に書いてあるとおりにやってみてください。
- あの人の言ったとおりにすれば、大丈夫です。
- 彼はA大学に合格した。私の思ったとおりだった。
- 矢印の通りに進んでください。
- その企画は計画どおりには進まなかった。
- 予想どおり、Aチームが優勝した。
言葉:
- 矢印: ヤ・ジルシ: dấu mũi tên
- 企画: キ・カク: (XÍ HỌA) kế hoạch (企業: xí nghiệp)
翻訳:
- Hãy làm thử theo như (những gì) có viết trong sách hướng dẫn.
- Nếu làm theo như lời người đó thì sẽ không sao đâu.
- Anh ấy đã tốt nghiệp trường đại học A. Đúng theo như suy nghĩ của tôi.
- Hãy tiến tới theo dấu mũi tên.
- Dự án này thì đã không tiến triển giống như kế hoạch.
- Đúng như mong đợit, đội A đã giành chức vô địch.
Comments (1)
this post Dolabuy Chloe like it my website advice my sources