~ところに/~ところへ/~ところを

意味:
 Đúng vào lúc

接続:
  • 「動-辞書形」、「動-た形」
  • 「い形-い」           + ところに

例:
  1. ちょうどキムさんのうわさをしているところに、本人がやってきた。
  2. これから寝ようとしたところへ、友達が訪ねてきた。
  3. いいところへ来ましたね。今ちょうどスイカを切ったんだ。一緒に食べましょう。
  4. こっそりタバコを吸っているところを、妹に見られた。

言葉:
  1. こっそり: lén lút

翻訳:
  1. Vừa đúng lúc đang nói tầm xàm về anh Kim, thì anh ta đi đến.
  2. Đúng lúc mà (tôi) bắt đầu định đi ngủ, thì bạn bè tới thăm.
  3. (Bạn) đến thật đúng lúc ghê. Đúng lúc tôi vừa xẻ dưa hấu. Cùng ăn nào.
  4. Đúng lúc (tôi) đang lén lút hút thuốc, đã bị chị tôi thấy.

Comments (0)