意味1: đến độ
接続:
意味2: ~là nhất, không gì bằng
= ~くらいの意味1
接続:
言葉:
翻訳1:
翻訳2:
接続:
- 「動-辞書形」、「動-ない形」
- 「い形-い」
- 「な形-な」 + ほど
- 「名」
- 会場にあふれるほど、ギターを持った若者が集まっていた。
- 子供をなくしたご両親の悲しみが痛いほどわかる。
- 私にも言いたいことが山ほどある。
- 久しぶりに国の母の声を聞いて、うれしくて泣きたいほどだった。
- 持ちきれないほどの荷物があったのでタクシーで帰った。
意味2: ~là nhất, không gì bằng
= ~くらいの意味1
接続:
- 「動-辞書形」
- 「名」 + ほど~はない
- 仲のいい友達と旅行するほど楽しいことはない。
- 彼女ほど頭のいい人には会ったことがない。
- 戦争ほど悲惨なものはない。
言葉:
- あふれる: tràn ngập, tràn đầy (lũ tràn ngập, người tràn đầy hội trường...)
- 悲しみ: nỗi buồn
- 悲惨(な): ヒ・サン: BI THẢM
翻訳1:
- Những người trẻ đem đàn ghita thì đã tập trung lại đến mức tràn ngập hội trường.
- Nỗi buồn của cha mẹ mà bị mất con (có thể) hiểu như là nỗi đau đớn.
- Những điều mà tôi muốn nói thì (nhiều) đến độ như là núi
- Đã lâu lắm mới lại nghe giọng nói của mẹ ở quê nhà, tôi đã vui mừng đến độ muốn khóc
- Vì nhiều hành lý đến độ mà không cầm được hết nên đã đi về bằng taxi.
翻訳2:
- Không có gì vui bằng đi du lịch với bạn hữu tốt.
- (Tôi) chưa gặp người nào thông minh hơn cô ta. -> cô ta là người thông minh nhất mà đã gặp.
- Không có gì bi thảm bằng chiến tranh
Comments (1)
Không có gì bằng đi du lịch với bạn hữu tốt.
=> Không có gì vui bằng đi du lịch với những người bạn tốt.
Dịch thiếu chữ "vui" :-P