意味1: đến độ

接続: 
  • 「動-辞書形」、「動-ない形」
  • 「い形-い」
  • 「な形-な」           +  ほど
  • 「名」
例:
  1. 会場にあふれるほど、ギターを持った若者が集まっていた。
  2. 子供をなくしたご両親の悲しみが痛いほどわかる。
  3. 私にも言いたいことが山ほどある。
  4. 久しぶりに国の母の声を聞いて、うれしくて泣きたいほどだった。
  5. 持ちきれないほどの荷物があったのでタクシーで帰った。
_____________________________________________

意味2:  ~là nhất, không gì bằng 
=  ~くらいの意味1

接続:
  • 「動-辞書形」
  • 「名」      + ほど~はない
例:
  1. 仲のいい友達と旅行するほど楽しいことはない
  2. 彼女ほど頭のいい人には会ったことがない
  3. 戦争ほど悲惨なものはない
_____________________________________________

言葉:
  1. あふれる: tràn ngập, tràn đầy (lũ tràn ngập, người tràn đầy hội trường...) 
  2. 悲しみ: nỗi buồn
  3. 悲惨(な): ヒ・サン: BI THẢM

翻訳1:
  1. Những người trẻ đem đàn ghita thì đã tập trung lại đến mức tràn ngập hội trường.
  2. Nỗi buồn của cha mẹ mà bị mất con (có thể) hiểu như là nỗi đau đớn.
  3. Những điều mà tôi muốn nói thì (nhiều) đến độ như là núi
  4. Đã lâu lắm mới lại nghe giọng nói của mẹ ở quê nhà, tôi đã vui mừng đến độ muốn khóc
  5. Vì nhiều hành lý đến độ mà không cầm được hết nên đã đi về bằng taxi.

翻訳2:
  1. Không có gì vui bằng đi du lịch với bạn hữu tốt.
  2. (Tôi) chưa gặp người nào thông minh hơn cô ta. -> cô ta là người thông minh nhất mà đã gặp.
  3. Không có gì bi thảm bằng chiến tranh

Comments (1)

On 2009年3月27日 17:11 , 匿名 さんのコメント...

Không có gì bằng đi du lịch với bạn hữu tốt.
=> Không có gì vui bằng đi du lịch với những người bạn tốt.

Dịch thiếu chữ "vui" :-P