検索キーワード「"次第" "文法"」に一致する投稿を関連性の高い順に表示しています。 日付順 すべての投稿を表示
検索キーワード「"次第" "文法"」に一致する投稿を関連性の高い順に表示しています。 日付順 すべての投稿を表示
次第だ/次第で/次第では

意味1:
Chuyện là, lý do là, kết quả là
(Làm cho cách nói trở nên lịch sự, kiểu cách)

接続1:
  1. 「動」
  2. 「い形」 の名詞修飾型 + 次第だ。
  3. 「な形」
例1:
  1. このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です
  2. 英語が話せない私には無理な仕事と思い、お断りした次第です
  3. 私の専門分野なのに、こんなことも分からなくて、お恥ずかしい次第です
  4. 以上のような次第で、退職することになりました。

_______________________________________

意味2: Tùy theo

接続2:
  • 「名」 + 次第だ
例2:
  1. この世の中はお金次第だとい言う人もいる。
  2. 考え方次第で、幸せにも不幸せにもなる。
  3. 実力次第では社長になることも可能だろう。
  4. 検査の結果次第では入院と言うことあり得る。
意味: 
- Sau khi... lập tức,
- Ngay sau khi

(Thể hiện 1 sự việc xảy ra lập tức sau khi sự việc thứ nhất kết thúc)

接続: 
  • 「動-ます形」
  • 「名」      + 次第

例:
  1. 新しい住所が決まり次第、連絡します。
  2. 向こうに着き次第、電話をしてください。
  3. 雨がやみ次第、出発しましょう。
  4. 12時に式が終わります。終了次第パーティを始めますから、皆様ご参加ください。

翻訳:
  1. Ngay sau khi địa chỉ mới được quyết định, thì (tôi) sẽ liên lạc (với bạn).
  2. Sau khi đến nơi đó, thì hãy lập tức điện thoại nha.
  3. Sau khi mưa tạnh, thì sẽ lập tức xuất phát.
  4. Buổi lễ kết thúc lúc 12h. Ngay sau khi kết thúc thì sẽ mở party nên quí vị hãy tham dự.
意味:
  1. (Thời gian) liền, ngay lập tức
  2. (Nơi chốn) ngay sát, liền với

意味1-例:

  1. 彼は帰ると直ちに父の部屋に行った。
  2. 終わり次第直ちにお知らせします。
  3. ニュースを聞くと彼は直ちに事故の現場に駆けつけた
  4. 直ちに仕事に取り掛かってください

意味2-例:

  1. アメリカの北部は直ちにカナダに接している。
  2. あの家の窓は、直ちに通りに面している。
  3. その方法が、直ちに成功に結びつくとは限らない

言葉:
  1. 駆けつけた: かけつける: vội vàng đến
  2. 取り掛かる: とりかかる: bắt tay vào việc
  3. 接している: せっしている: (nơi chốn) tiếp giáp
  4. 面している: めんしている: (nơi chốn) đối diện
  5. (に)結び付く: むすびつく: kết chặt với, gắn liền với
  6. 次第: しだい: ngay sau khi
  7. 限らない: (2級文法)chưa hẳn

翻訳-例1:
  1. Anh ta đi về thì liền đi vào phòng của cha
  2. Ngay sau khi kết thúc, tôi sẽ thông báo liền.
  3. Khi nghe tin tức thì anh ta liền vội vàng đến hiện trường tai nạn.
  4. Hãy bắt tay vào công việc ngay

翻訳-例2:

  1. Miền bắc nước Mỹ thì tiếp giáp liền với Canada
  2. Cửa sổ của nhà kia thì đối diện ngay sát con đường.
  3. Cái phương pháp này thì chưa hản là gắn liền với thành công
~ないことはない/~ないこともない

意味: 
- Không có chuyện là không
- Cũng có thể có
接続:
  • 「動-ない形」
  • 「い形-く」
  • 「な形-で」   + ないことはない
  • 「名-で」

例: .
  1. 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
  2. どうしても話してくれと言われれば、話さないこともない
  3. ちょっと大きくないこともないが、この靴で大丈夫だ。
  4. A:「このセーター、ちょっと派手じゃありませんか。」 B:「派手じゃないこともないけど、よく似合っているからいいんじゃないですか」
言葉:
  1. 派手(な): は・で: (PHÁI THỦ) lòe loẹt, màu mè
意味:
- Vừa mới... thì ngay lập tức

(So với 次第 thì trước hơn)

接続: 「動-た形」 + とたん

例:
  1. 犯人は警察の姿を見たとたん、逃げ出しました。
  2. 疲れていたので、ベッドに入ったとたんに、眠ってしまった。
  3. 先生はいつもベルが鳴ったとたんに、教室に入ってくる。

言葉:
  1. 犯人: はん・にん: PHẠM NHÂN
  2. 姿: すがた: hình dáng, bóng dáng

翻訳:
  1. Phạm nhân vừa mới nhìn thấy bóng dáng cảnh sát, thì ngay lập tức đã chạy trốn.
  2. Vì đang mệt, nên (tôi) vừa mới lên giường là đã buồn ngủ mất rồi.
  3. Chuông vừa mới kêu thì giáo viên ngay lập tức vào đến lớp.