~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ。
意味1: Đến độ, đến mức
接続:
意味2:
- Ít ra thì...
- Cỡ như là....
(chỉ mức độ giảm nhẹ)
接続:
言葉:
我慢(する): ガ・マン: nhẫn nại, chịu đựng
翻訳1:
翻訳2:
意味1: Đến độ, đến mức
接続:
- 「辞書形」/「ない形」
- 「い形-い」
- 「な形-な」 + くらい
- 「名」
- 棚から本が落ちるくらい大きい地震があった。
- この辺りは夜になると、寂しいくらい静かだ。
- 木村さんは楽しみにしていた旅行に行けなくなって、かわいそうなぐらいがっかりしていた。
- 彼くらい日本語が話せれば、通訳ができるだろう。
- おなかが痛くて、我慢できないぐらいだった。
意味2:
- Ít ra thì...
- Cỡ như là....
(chỉ mức độ giảm nhẹ)
接続:
- 「普通形」
- 「名-の」 + くらい
- 忙しくても電話をかけるくらいはできたでしょう。
- 外国語は1ヶ月習ったぐらいでは、上手に話せるようにはならないだろう。
- 人に会ったら、挨拶ぐらいしてほしい。
言葉:
我慢(する): ガ・マン: nhẫn nại, chịu đựng
翻訳1:
- Đã có cơn động đất lớn đến mức độ làm rớt sách xuống từ kệ.
- Vùng này mỗi khi trời tối thì yên tĩnh đến mức (cảm thấy) cô đơn.
- Anh Kimura đã không thể đi được chuyến du lịch mà hằng mong đợi, anh ta đang tiếc đến mức tội nghiệp.
- Có thể nói chuyện tiếng Nhật đến mức như anh ta, có lẽ là có thể đi thông dịch được.
- (Tôi đã) đau bụng đến mức không thể chịu đựng được.
翻訳2:
- Dù bận rộn nhưng mà ít ra thì cũng có thể gọi điện thoại được mà.
- Tiếng nước ngoài học cỡ như là 1 tháng thì có lẽ là chưa thể nói chuyện giỏi đâu.
- (Tôi) muốn (bạn) khi gặp gỡ thì cũng chào hỏi 1 tiếng.
Comments (0)