~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ。

意味1: Đến độ, đến mức

接続: 
  • 「辞書形」/「ない形」
  • 「い形-い」
  • 「な形-な」       + くらい
  • 「名」
例:
  1. 棚から本が落ちるくらい大きい地震があった。
  2. この辺りは夜になると、寂しいくらい静かだ。
  3. 木村さんは楽しみにしていた旅行に行けなくなって、かわいそうなぐらいがっかりしていた。
  4. くらい日本語が話せれば、通訳ができるだろう。
  5. おなかが痛くて、我慢できないぐらいだった。
____________________________________

意味2: 

- Ít ra thì...
- Cỡ như là....
(chỉ mức độ giảm nhẹ)

接続: 
  • 「普通形」
  • 「名-の」  + くらい
例:
  1. 忙しくても電話をかけるくらいはできたでしょう。
  2. 外国語は1ヶ月習ったぐらいでは、上手に話せるようにはならないだろう。
  3. 人に会ったら、挨拶ぐらいしてほしい。
____________________________________

言葉:
我慢(する): ガ・マン: nhẫn nại, chịu đựng

翻訳1:
  1. Đã có cơn động đất lớn đến mức độ làm rớt sách xuống từ kệ.
  2. Vùng này mỗi khi trời tối thì yên tĩnh đến mức (cảm thấy) cô đơn.
  3. Anh Kimura đã không thể đi được chuyến du lịch mà hằng mong đợi, anh ta đang tiếc đến mức tội nghiệp.
  4. Có thể nói chuyện tiếng Nhật đến mức như anh ta, có lẽ là có thể đi thông dịch được.
  5. (Tôi đã) đau bụng đến mức không thể chịu đựng được.

翻訳2:
  1. Dù bận rộn nhưng mà ít ra thì cũng có thể gọi điện thoại được mà.
  2. Tiếng nước ngoài học cỡ như là 1 tháng thì có lẽ là chưa thể nói chuyện giỏi đâu.
  3. (Tôi) muốn (bạn) khi gặp gỡ thì cũng chào hỏi 1 tiếng.

Comments (0)