意味1: Thay vì (làm gì....), thì...

接続: 「辞書形」 + かわりに

例:
  1. 私立大学を1つ受けるかわりに国立大学を3つ受けたい。
  2. 音楽会に行くかわりに、CDを3枚買うほうが良いと思う。

____________________________________

意味2: Thay cho (người, vật)
=~にかわっての意味2

接続: 「名-の」 + かわりに

例:
  1. 病気の父のかわりに、私が参りました。
  2. 包帯かわりに、ハンカチで傷口絞った

____________________________________

意味3: Bù lại, đổi lại

接続: 「名詞修飾型」 + かわりに

例:
  1. 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください。
  2. この部屋は狭いかわりに、家賃が安い。
  3. 私のマンションは静かなかわりに、駅から遠くて不便だ。

____________________________________

言葉:
  1. 私立#国立大学 し・りつこく・りつ・だいがく: Trường đại học dân lập/công lập
  2. 包帯: ほう・たい: Băng gạc
  3. 傷口: きず・ぐち: Miệng vết thương
  4. 絞る: しぼる: cột, thắc
  5. 狭い: せまい

翻訳1:
  1. Thay vì thi vào 1 trường đại học dân lập, thì (tôi) muốn thi 3 trường đại học công lập.
  2. Thay vì đi đến buổi ca nhạc, tôi nghĩ là nên mua 3 cái CD thì hơn.

翻訳2:
  1. Tôi đã tham gia thay cho ba tôi đang bị bịnh.
  2. Thay cho cái băng gạc, thì (tôi) đã dùng khăn tay để cột miệng vết thương lại.

翻訳3:
  1. Tôi sẽ nấu ăn bù lại bạn hãy dọn nhà đi.
  2. Cái phòng này thì chật bù lại giá thuê rẻ.
  3. Cái biệt thự của tôi thì yên tĩnh đổi lại thì nó xa nhà ga, nên bất tiện.

Comments (0)