~おかげで/~おかげだ/~おかげさまで

意味: Nhờ
(biểu hiện hàm ý mang ơn)


接続: 「名詞修飾型」 + おかげで

例:
  1. 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった。
  2. 家が海に近いおかげで新鮮な魚が食べられる。
  3. 山田さんは中国語が上手なおかげで、いい仕事が見つかったそうです。
  4. 仕事が早く済んだのは、山田さんのおかげです
  5. おかげさまで、無事退院できました。

言葉:
  1. 新鮮な: しん・せん: tươi
  2. (が)済む: hoàn thành, kết thúc

翻訳:
  1. Nhờ khoa học kĩ thuật phát triển, cuộc sống của chúng ta trở nên thuận tiện.
  2. Nhờ nhà gần biển, nên (tôi) có thể ăn được cá tươi.
  3. Anh Yamada thì nhờ giỏi tiếng trung quốc nên nghe nói đã tìm được 1 công việc tốt.
  4. Công việc hoàn thành sớm là nhờ anh Yamada.
  5. Nhờ ơn trời mà đã có thể xuất viện (bình an) vô sự

Comments (0)