~おかげで/~おかげだ/~おかげさまで
意味: Nhờ
(biểu hiện hàm ý mang ơn)
接続: 「名詞修飾型」 + おかげで
例:
言葉:
翻訳:
意味: Nhờ
(biểu hiện hàm ý mang ơn)
接続: 「名詞修飾型」 + おかげで
例:
- 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった。
- 家が海に近いおかげで、新鮮な魚が食べられる。
- 山田さんは中国語が上手なおかげで、いい仕事が見つかったそうです。
- 仕事が早く済んだのは、山田さんのおかげです。
- おかげさまで、無事退院できました。
言葉:
- 新鮮な: しん・せん: tươi
- (が)済む: hoàn thành, kết thúc
翻訳:
- Nhờ khoa học kĩ thuật phát triển, cuộc sống của chúng ta trở nên thuận tiện.
- Nhờ nhà gần biển, nên (tôi) có thể ăn được cá tươi.
- Anh Yamada thì nhờ giỏi tiếng trung quốc nên nghe nói đã tìm được 1 công việc tốt.
- Công việc hoàn thành sớm là nhờ anh Yamada.
- Nhờ ơn trời mà đã có thể xuất viện (bình an) vô sự
Comments (0)