~うちに/~ないうちに

接続: 
  • 「動-辞書形/ない形」
  • 「い形-い」
  • 「な形-な」          + うちに
  • 「名-の」
_______________________________________

意味1: Tranh thủ trong khi, tranh thủ trong lúc
(để làm cho xong chuyện gì đó)

例:
  1. 日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。
  2. 子供が寝ているうちに、掃除をしてしまいましょう
  3. 若いうちに、いろいろ経験したほうがいい。
  4. 花がきれいなうちに、花見に行きたい。
  5. 冷めないうちに、どうぞ召し上がってください。
_______________________________________

意味2:
 Trong lúc, trong khi

例:
  1. 寒かったが、走っているうちに体が暖かくなった。
  2. 彼女の話を聞いているうちに、涙が出てきた。
  3. 何度も話し合ううちに、互いの理解が深まった。
  4. しばらく会わないうちに、日本語が上手になりましたね。
_______________________________________

言葉:
  1. しまいます: làm cho xong

翻訳1:
  1. Tranh thủ khi còn ở Nhật, (tôi) suy nghĩ là muốn đến thăm Kyoto 1 lần nữa.
  2. Tranh thủ đứa trẻ còn đang ngủ, hãy cùng dọn dẹp cho xong.
  3. Tranh thủ khi còn trẻ, nên trải nghiệm nhiều thứ.
  4. Tranh thủ trong lúc hoa còn đẹp, (tôi) muốn đi ngắm hoa.
  5. Xin hãy thưởng thức trong lúc (đồ ăn) chưa nguội.

翻訳2:
  1. Trời lạnh nhưng mà trong lúc đang chạy thì cơ thể trở nên ấm (dần).
  2. Trong khi đang nghe cầu chuyện của cô ta, nước mắt đã rơi.
  3. Trong khi mà bàn bạc nhiều lần, thì sự hiểu biết lẫn nhau của cả 2 (trở nên) sâu sắc.
  4. Trong khi mà không gặp 1 thời gian, tiếng Nhật đã trở nên giỏi (lên) nha.

Comments (0)