~うちに/~ないうちに
接続:
意味1: Tranh thủ trong khi, tranh thủ trong lúc
(để làm cho xong chuyện gì đó)
例:
意味2: Trong lúc, trong khi
例:
言葉:
翻訳1:
翻訳2:
接続:
- 「動-辞書形/ない形」
- 「い形-い」
- 「な形-な」 + うちに
- 「名-の」
意味1: Tranh thủ trong khi, tranh thủ trong lúc
(để làm cho xong chuyện gì đó)
例:
- 日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。
- 子供が寝ているうちに、掃除をしてしまいましょう。
- 若いうちに、いろいろ経験したほうがいい。
- 花がきれいなうちに、花見に行きたい。
- 冷めないうちに、どうぞ召し上がってください。
意味2: Trong lúc, trong khi
例:
- 寒かったが、走っているうちに体が暖かくなった。
- 彼女の話を聞いているうちに、涙が出てきた。
- 何度も話し合ううちに、互いの理解が深まった。
- しばらく会わないうちに、日本語が上手になりましたね。
言葉:
- しまいます: làm cho xong
翻訳1:
- Tranh thủ khi còn ở Nhật, (tôi) suy nghĩ là muốn đến thăm Kyoto 1 lần nữa.
- Tranh thủ đứa trẻ còn đang ngủ, hãy cùng dọn dẹp cho xong.
- Tranh thủ khi còn trẻ, nên trải nghiệm nhiều thứ.
- Tranh thủ trong lúc hoa còn đẹp, (tôi) muốn đi ngắm hoa.
- Xin hãy thưởng thức trong lúc (đồ ăn) chưa nguội.
翻訳2:
- Trời lạnh nhưng mà trong lúc đang chạy thì cơ thể trở nên ấm (dần).
- Trong khi đang nghe cầu chuyện của cô ta, nước mắt đã rơi.
- Trong khi mà bàn bạc nhiều lần, thì sự hiểu biết lẫn nhau của cả 2 (trở nên) sâu sắc.
- Trong khi mà không gặp 1 thời gian, tiếng Nhật đã trở nên giỏi (lên) nha.
Comments (0)