意味: Không những.... mà còn....
接続: 「名詞修飾型」 + うえ(に)
例:
言葉:
翻訳:
接続: 「名詞修飾型」 + うえ(に)
例:
- 今年のインフルエンザは高熱が出るうえ、せきもひどい。
- 林さんのお宅でごちそうになったうえ、お土産までいただきました。
- 彼女は頭がいいうえに、性格もよい。
- この機会は使い方が簡単なうえに、軽いので大変便利だ。
- このアルバイトは好条件のうえに通勤時間も短いので、ありがたい。
言葉:
- インフルエンザ: bệnh cúm, dịch cúm
- 高熱が出る: こう・ねつ: (CAO NHIỆT) phát sốt, bị sốt
翻訳:
- Dịch cúm năm nay thì không những bị sốt cao mà còn cảm nặng nữa.
- Tại nhà ông Hayashi, (tôi) không những được chiêu đãi mà còn được tặng đến cả quà nữa.
- Cô ta không những thông minh mà tính tình còn tốt nữa.
- Cái máy này không những sử dụng dễ dàng, mà còn nhẹ nữa, nên thật là tiện lợi.
- Công việc làm thêm này không những điều kiện thuận lợi, mà thời gian đi làm còn ngắn nữa, nên (thật là) khó có
Comments (0)