意味: Không những.... mà còn....

接続: 「名詞修飾型」 + うえ(に)

例:
  1. 今年のインフルエンザ高熱が出るうえ、せきもひどい。
  2. 林さんのお宅でごちそうになったうえ、お土産までいただきました。
  3. 彼女は頭がいいうえに、性格もよい。
  4. この機会は使い方が簡単なうえに、軽いので大変便利だ。
  5. このアルバイトは好条件うえに通勤時間も短いので、ありがたい

言葉:
  1. インフルエンザ: bệnh cúm, dịch cúm
  2. 高熱が出る: こう・ねつ: (CAO NHIỆT) phát sốt, bị sốt

翻訳:
  1. Dịch cúm năm nay thì không những bị sốt cao mà còn cảm nặng nữa.
  2. Tại nhà ông Hayashi, (tôi) không những được chiêu đãi mà còn được tặng đến cả quà nữa.
  3. Cô ta không những thông minh mà tính tình còn tốt nữa.
  4. Cái máy này không những sử dụng dễ dàng, mà còn nhẹ nữa, nên thật là tiện lợi.
  5. Công việc làm thêm này không những điều kiện thuận lợi, mà thời gian đi làm còn ngắn nữa, nên (thật là) khó

Comments (0)