~うちに/~ないうちに
接続:
- 「動-辞書形/ない形」
- 「い形-い」
- 「な形-な」 + うちに
- 「名-の」
_______________________________________
意味1: Tranh thủ trong khi, tranh thủ trong lúc
(để làm cho xong chuyện gì đó)
例:
- 日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。
- 子供が寝ているうちに、掃除をしてしまいましょう。
- 若いうちに、いろいろ経験したほうがいい。
- 花がきれいなうちに、花見に行きたい。
- 冷めないうちに、どうぞ召し上がってください。
_______________________________________
意味2: Trong lúc, trong khi
例:
- 寒かったが、走っているうちに体が暖かくなった。
- 彼女の話を聞いているうちに、涙が出てきた。
- 何度も話し合ううちに、互いの理解が深まった。
- しばらく会わないうちに、日本語が上手になりましたね。
_______________________________________
言葉:
- しまいます: làm cho xong
翻訳1:
- Tranh thủ khi còn ở Nhật, (tôi) suy nghĩ là muốn đến thăm Kyoto 1 lần nữa.
- Tranh thủ đứa trẻ còn đang ngủ, hãy cùng dọn dẹp cho xong.
- Tranh thủ khi còn trẻ, nên trải nghiệm nhiều thứ.
- Tranh thủ trong lúc hoa còn đẹp, (tôi) muốn đi ngắm hoa.
- Xin hãy thưởng thức trong lúc (đồ ăn) chưa nguội.
翻訳2:
- Trời lạnh nhưng mà trong lúc đang chạy thì cơ thể trở nên ấm (dần).
- Trong khi đang nghe cầu chuyện của cô ta, nước mắt đã rơi.
- Trong khi mà bàn bạc nhiều lần, thì sự hiểu biết lẫn nhau của cả 2 (trở nên) sâu sắc.
- Trong khi mà không gặp 1 thời gian, tiếng Nhật đã trở nên giỏi (lên) nha.
2:00 |
Category:
文法
|
意味1: đến độ
接続:
- 「動-辞書形」、「動-ない形」
- 「い形-い」
- 「な形-な」 + ほど
- 「名」
例:
- 会場にあふれるほど、ギターを持った若者が集まっていた。
- 子供をなくしたご両親の悲しみが痛いほどわかる。
- 私にも言いたいことが山ほどある。
- 久しぶりに国の母の声を聞いて、うれしくて泣きたいほどだった。
- 持ちきれないほどの荷物があったのでタクシーで帰った。
_____________________________________________
意味2: ~là nhất, không gì bằng
=
~くらいの意味1
接続:
例:
- 仲のいい友達と旅行するほど楽しいことはない。
- 彼女ほど頭のいい人には会ったことがない。
- 戦争ほど悲惨なものはない。
_____________________________________________
言葉:
- あふれる: tràn ngập, tràn đầy (lũ tràn ngập, người tràn đầy hội trường...)
- 悲しみ: nỗi buồn
- 悲惨(な): ヒ・サン: BI THẢM
翻訳1:
- Những người trẻ đem đàn ghita thì đã tập trung lại đến mức tràn ngập hội trường.
- Nỗi buồn của cha mẹ mà bị mất con (có thể) hiểu như là nỗi đau đớn.
- Những điều mà tôi muốn nói thì (nhiều) đến độ như là núi
- Đã lâu lắm mới lại nghe giọng nói của mẹ ở quê nhà, tôi đã vui mừng đến độ muốn khóc
- Vì nhiều hành lý đến độ mà không cầm được hết nên đã đi về bằng taxi.
翻訳2:
- Không có gì vui bằng đi du lịch với bạn hữu tốt.
- (Tôi) chưa gặp người nào thông minh hơn cô ta. -> cô ta là người thông minh nhất mà đã gặp.
- Không có gì bi thảm bằng chiến tranh
3:02 |
Category:
文法
|
~わけにはいかない/~わけにもいかない
______________________________________________________
意味1: (Vì 1 lý do nào đó nên) không thể được
接続:
例:
- 絶対に他の人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない。
- 帰りたいけれども、この論文が完成するまでは帰国するわけにはいかない。
- 一人でやるのは大変ですが、みんな忙しそうなので、手伝ってもらいうわけにもいきません。
______________________________________________________
意味2: Phải
接続:
例:
- あした試験があるので、勉強しないわけにはいきません。
- 家族がいるから、働かないわけにはいかない。
______________________________________________________
翻訳1:
- Vì đã hứa là tuyệt đối không nói với người khác, không thể kể được.
- Muốn về nhưng mà, trước khi mà cái luận văn này hoàn thành thì không thể về nước được.
- Một người làm thì vất vả nhưng mà vì mọi người có vẻ bận, nên không thể nhờ ai giúp đỡ được.
翻訳2:
- Vì ngày mai có kiểm tra, nên phải học bài. (không học thì không lý nào được)
- Vì có gia đình nên phải làm việc.
4:04 |
Category:
文法
|
意味1: Thay vì (làm gì....), thì...
接続: 「辞書形」 + かわりに
例:
- 私立大学を1つ受けるかわりに、国立大学を3つ受けたい。
- 音楽会に行くかわりに、CDを3枚買うほうが良いと思う。
____________________________________
意味2: Thay cho (người, vật)
=~
にかわっての意味2
接続: 「名-の」 + かわりに
例:
- 病気の父のかわりに、私が参りました。
- 包帯のかわりに、ハンカチで傷口を絞った。
____________________________________
意味3: Bù lại, đổi lại
接続: 「名詞修飾型」 + かわりに
例:
- 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください。
- この部屋は狭いかわりに、家賃が安い。
- 私のマンションは静かなかわりに、駅から遠くて不便だ。
____________________________________
言葉:
- 私立#国立大学: し・りつ#こく・りつ・だいがく: Trường đại học dân lập/công lập
- 包帯: ほう・たい: Băng gạc
- 傷口: きず・ぐち: Miệng vết thương
- 絞る: しぼる: cột, thắc
- 狭い: せまい
翻訳1:
- Thay vì thi vào 1 trường đại học dân lập, thì (tôi) muốn thi 3 trường đại học công lập.
- Thay vì đi đến buổi ca nhạc, tôi nghĩ là nên mua 3 cái CD thì hơn.
翻訳2:
- Tôi đã tham gia thay cho ba tôi đang bị bịnh.
- Thay cho cái băng gạc, thì (tôi) đã dùng khăn tay để cột miệng vết thương lại.
翻訳3:
- Tôi sẽ nấu ăn bù lại bạn hãy dọn nhà đi.
- Cái phòng này thì chật bù lại giá thuê rẻ.
- Cái biệt thự của tôi thì yên tĩnh đổi lại thì nó xa nhà ga, nên bất tiện.
2:02 |
Category:
文法
|
~とともに/~と共に
_________
Có 3 nghĩa
意味1:
Cùng với, và
接続: 「名」 + とともに
例:
- お正月は家族とともに過ごしたい。
- 大阪は東京とともに日本経済の中心地である。
__________________________________________
意味2: Đồng thời với, cùng lúc với, vừa.... vừa...
接続:
- 「動-辞書形」
- 「い形-い」
- 「な形-である」 + とともに
- 「名-である」
例:
- 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。
- 代表に選ばれなくてくやしいとともに、ほっとする気持ちもあった。
- この製品の開発は困難であるとともに、費用がかかる。
- 義務教育は、国民の義務であるとともに、権利でもある。
__________________________________________
意味3: Càng .... càng
(Vế trước và vế sau có thể hiện sự biến hóa, thay đổi)
=
にしたがって
=
につれて
=
に伴っての意味1
接続:
例:
- 年を取るとともに、体力が衰える。
- 自動車が普及するとともに、交通事故も増えてきた。
- 経済成長とともに、国民の生活も豊かになった。
翻訳1:
- Tôi muốn trải qua ngày tết cùng với gia đình.
- Cùng với Tokyo, Ossaka là vùng trung tâm kinh tế của Nhật Bản.
翻訳2:
- Ông Kobayashi, vừa hướng dẫn sinh viên, đồng thời ông cũng dốc sức vào việc nghiên cứu.
- Tôi vừa tiếc vì việc không được chọn làm đại biểu, vừa mang tâm trạng thở phào nhẹ nhõm.
- Việc phát triển sản phẩm này vừa khó khăn vừa tốn phí
- Giáo dục vừa là nghĩa vụ của nhân dân, đồng thời cũng là quyền lợi
翻訳3:
- Càng già thì thể lực càng suy yếu
- Xe hơi càng phổ biến thì tai nạn giao thông càng tăng.
- Kinh tế càng phát triển thì đời sống nhân nhân càng trở nên giàu có.
0:02 |
Category:
文法
|
~としたら/~とすれば
Có 2 nghĩa
接続: .
______________________________________________________________
意味1: Giả sử cho là (thể hiện mong muốn giả định)
例1:
- 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
- もし、もう一度生まれ変われるとしたら、男と女どちらがいいですか。
- 予定どおりだとすれば、飛行機は9時に着くはずだ。
______________________________________________________________
意味2: Nếu cho rằng, nếu (suy nghĩ từ) ... thì
例2:
- 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
- A: 「この冷蔵庫はもう修理は無理ですね。」 B: 「修理が無理だとしたら、新の買うしかありませんね」
- 電話を駆けても、出ないとすれば、彼はもう出かけたのでしょう。
______________________________________________________________
翻訳1:
- Giả sử cho là được đi du học thì, tôi muốn đi đến Nhật Bản.
- Nếu giả sử là được sinh ra 1 lần nữa, con trai với con gái thì bên nào tốt hơn?
- Giả sử cho là theo kế hoạch, thì máy bay nên đến lúc 9 giờ.
翻訳2:
- Nếu cho rằng người có tật ở chân mà sử dụng xe điện ngầm thì, cái thiết bị nào là cần thiết nhỉ.
- A: "Cái tủ lạnh này đã không thể sửa được nữa". B: "Nếu cho rằng không thể sửa được, thì chỉ còn cách mua cái mới ha"
- Có điện thoại mà nếu không có ai ra thì chắc là anh ta đã đi ra ngoài.
14:02 |
Category:
文法
|
~ように/~ような
Có 2 nghĩa
__________________________________________
意味1: Giống như (Biểu hiện ví dụ)
接続:
- 「動-名詞修飾型」
- 「名-名詞修飾型」 + ように
例:
- ここに書いてあるように申し込み書に記入してください。
- 東京のように人口が集中すると、交通渋滞は避けられない。
- ケーキのような甘いものはあまりすきではありません。
__________________________________________
意味2: Sao cho, để mà (Biểu hiện mục đích)
接続:
例:
- この本は小学生でも読めるようにルビがつけてあります。
- 予定どおり終わるように計画を立ててやってください。
- 風邪を引かないように気をつけてください。
__________________________________________
参考:
- 魚のように泳ぎたい。 (たとえ)
- 彼は部屋にいないようです。 (推量)
- ここにタバコを吸わないように書いてあります。 (間接命令)
- 自転車に乗れるようになりました。 (変化)
__________________________________________
翻訳-例1:
- Hãy nhập vào đơn đăng kí giống như là đã có viết ở đây.
- Nếu mà dân số tập trung như Tokyo thì nạn kẹt xe giao thông là không thể tránh.
- Đồ ngọt như là bánh thì tôi không thích lắm.
翻訳-例2:
- Cuốn sách này thì có gạch đỏ sao cho học sinh tiểu học có thể đọc được.
- Để kết thúc như dự định thì hãy lập ra kế hoạch.
- Hãy cẩn thận để mà không bị cảm cúm.
翻訳-参考:
- (Tôi) muốn bơi như là cá. (Ví dụ)
- Anh ta hình như là không có trong phòng (Đoán)
- Ở đây thì có ghi là không được hút thuốc. (Mệnh lệnh gián tiếp)
- (Tôi) đã biết đi xe đạp (Thay đổi)
3:05 |
Category:
文法
|
- Thời gian làm bài 3 phút- Phương pháp: đi tìm câu định nghĩa cho các từ trong ô trống. (VD trong bài đọc này là, tìm câu định nghĩa cho các từ 人間対応, 情報化, 技術)テキスト: 人が
所有している働く能力を、
( 1 )能力、
( 2 )能力、概念化能力、
( 3 )能力の四種類で説明する考え方があります。
( 1 )能力とは、物を作ったり販売したり、サービスをする場合の業務を果たす能力。
( 2 )能力は、ドラッカーのいう「他の人間
とともに働く能力」のことです。概念化能力とは、
物事の論理を言葉に換える能力のことを考えればいいでしょう。そして
( 3 )能力とは、
( 1 )能力、
( 2 )能力、概念化能力を情報としてまとめ、システムに
仕上げて他人に伝えやすく、
検証しやすいように考える能力のことです。
注:- 所有する: 持つ
- ドラッカー: アメリカの経済学者
- 検証する: 実際に調べて確認する。
問い: ( 1 )から( 3 )に入れる適当な言葉はどれか
- ①人間対応 ②情報化 ③技術
- ①情報化 ②人間対応 ③技術
- ①技術 ②人間対応 ③情報化
- ①技術 ②情報化 ③人間対応
言葉:- 所有(する): しょ・ゆう: SỞ HỮU
- 物事: もの・ごと: sự việc, sự vật
- 仕上げる: し・あげる: làm cho hoàn thành, làm cho thành
- 検証(する): けん・しょう: (KIỂM CHỨNG) kiểm tra, kiểm chứng trên thực tế
- 人間対応: にん・げん・たい・おう: đối nhân xử thế
回答:3
10:40 |
Category:
読解
|
意味: Trong lúc còn, trong khi còn(Trong lúc còn đang diễn ra trạng thái nào đó thì...)
接続:- 「動-辞書形」
- 「い形-い」
- 「な形-な」 + かぎり(は)
- 「名-の/である」
例:- 日本にいるかぎり、タンさんは私に連絡してくれるはずだ。
- いくら批判されても、視聴率が高いかぎり、この番組は中止されないでしょう。
- 学生であるかぎり、勉強するのは当然だ。
- 父は元気なかぎりは、働きたいといっている。
- 体が丈夫なかぎり、思い切り会社活動をしたいものだ。
- あの方はこの学校の校長であるかぎり、学校の改革をしないだろう。
翻訳:- Trong lúc còn ở Nhật Bản, anh Tân thì đã liên lạc với tôi.
- Dù có bị phê phán thế nào, trong khi tỉ lệ (khán giả) nghe nhìn còn đang cao, thì chắc là cái đài này không bị dừng đâu.
- Trong khi còn là học sinh, thì việc học là đương nhiên.
- Ba tôi nói là muốn làm việc trong khi còn khỏe mạnh.
7:08 |
Category:
文法
|
~得る/~得ない
意味: .
Có khả năng, có thể
*Cách nói này chỉ dùng để diễn tả khả năng xảy ra của sự việc, không dùng cho năng lực.
接続: .
例: .
- 考え得るかぎりの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
- 探し得るかぎり探したが、その書類はとうとう見つからなかった。
- でき得るならば、独立して事業を始めたい。
- あれは警報を早く出していれば、防ぎ得た災害かもしれない。
- こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。
言葉:
- 至る: いたる: đạt được, đạt đến
- 手は尽くす: てはつくす: thử hết cách
- 警報: ケイ・ホウ: CẢNH BÁO
- 防ぐ: ふせぐ: phòng vệ (防衛: ボウ・エイ)
- 遭難: ソウ・ナン: bị nạn (TAO NẠN)
翻訳:
- Tuy là tôi đã thử hết cách mà có thể suy nghĩ được, việc giải quyết vấn đề vẫn không đạt được.
- Tuy là đã tìm đến mức có thể tìm, nhưng mà cái tài liệu đó vẫn tìm không ra.
- Nếu mà có thể thì tôi muốn bắt đầu sự nghiệp độc lập.
- Nếu mà cái chuyện kia được cảnh báo sớm, thì có lẽ là có thể phòng ngừa hỏa hoạn.
- Tôi nghĩ là cái núi mà thấp thế kia thì không thể có chuyện bị nạn được.
15:06 |
Category:
文法
|