~わけにはいかない/~わけにもいかない
______________________________________________________
意味1: (Vì 1 lý do nào đó nên) không thể được
接続:
- 「動-辞書形」 + わけにはいかない
例:
- 絶対に他の人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない。
- 帰りたいけれども、この論文が完成するまでは帰国するわけにはいかない。
- 一人でやるのは大変ですが、みんな忙しそうなので、手伝ってもらいうわけにもいきません。
______________________________________________________
意味2: Phải
接続:
- 「ない形-ない」 + わけにはいかない
例:
- あした試験があるので、勉強しないわけにはいきません。
- 家族がいるから、働かないわけにはいかない。
______________________________________________________
翻訳1:
- Vì đã hứa là tuyệt đối không nói với người khác, không thể kể được.
- Muốn về nhưng mà, trước khi mà cái luận văn này hoàn thành thì không thể về nước được.
- Một người làm thì vất vả nhưng mà vì mọi người có vẻ bận, nên không thể nhờ ai giúp đỡ được.
翻訳2:
- Vì ngày mai có kiểm tra, nên phải học bài. (không học thì không lý nào được)
- Vì có gia đình nên phải làm việc.
Comments (3)
hermes birkin
hogan outlet
nike shox
curry 6 shoes
air max
yeezy boost 350 v2
stephen curry shoes
curry 7
longchamp bags
kanye west yeezy
see hereview website newsbrowse around this web-site navigate hereinformative post
d2r92j0j62 l1d25k8f73 d3e42m2o81 n7g16o9r39 m2y39t5j37 u1f56p2r34