~わけにはいかない/~わけにもいかない
______________________________________________________

意味1: (Vì 1 lý do nào đó nên) không thể được

接続:
  • 「動-辞書形」 + わけにはいかない

例:
  1. 絶対に他の人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない
  2. 帰りたいけれども、この論文が完成するまでは帰国するわけにはいかない
  3. 一人でやるのは大変ですが、みんな忙しそうなので、手伝ってもらいうわけにもいきません
______________________________________________________

意味2: Phải

接続: 
  • 「ない形-ない」 + わけにはいかない

例:
  1. あした試験があるので、勉強しないわけにはいきません
  2. 家族がいるから、働かないわけにはいかない
______________________________________________________

翻訳1:
  1. Vì đã hứa là tuyệt đối không nói với người khác, không thể kể được.
  2. Muốn về nhưng mà, trước khi mà cái luận văn này hoàn thành thì không thể về nước được.
  3. Một người làm thì vất vả nhưng mà vì mọi người có vẻ bận, nên không thể nhờ ai giúp đỡ được.

翻訳2:
  1. Vì ngày mai có kiểm tra, nên phải học bài. (không học thì không lý nào được)
  2. Vì có gia đình nên phải làm việc.

Comments (3)

On 2020年4月21日 23:17 , yanmaneee さんのコメント...

hermes birkin
hogan outlet
nike shox
curry 6 shoes
air max
yeezy boost 350 v2
stephen curry shoes
curry 7
longchamp bags
kanye west yeezy

 
On 2022年5月8日 20:38 , Unknown さんのコメント...

see hereview website newsbrowse around this web-site navigate hereinformative post

 
On 2022年8月23日 16:45 , Unknown さんのコメント...

d2r92j0j62 l1d25k8f73 d3e42m2o81 n7g16o9r39 m2y39t5j37 u1f56p2r34