~ように/~ような
2 nghĩa
__________________________________________

意味1: Giống như (Biểu hiện ví dụ)

接続: 
  • -名詞修飾型」
  • -名詞修飾型」  + ように

例:
  1. ここに書いてあるように申し込み書に記入してください。
  2. 東京のように人口が集中すると、交通渋滞は避けられない。
  3. ケーキのような甘いものはあまりすきではありません。
__________________________________________

意味2: Sao cho, để mà (Biểu hiện mục đích)

接続: 
  • 「動-辞書形」/「動-ない形」 + ように

例:
  1. この本は小学生でも読めるようにルビがつけてあります。
  2. 予定どおり終わるように計画を立ててやってください。
  3. 風邪を引かないように気をつけてください。
__________________________________________

参考:

  1. 魚のように泳ぎたい。 (たとえ)
  2. 彼は部屋にいないようです。 (推量)
  3. ここにタバコを吸わないように書いてあります。 (間接命令)
  4. 自転車に乗れるようになりました。 (変化)
__________________________________________

翻訳-例1:
  1. Hãy nhập vào đơn đăng kí giống như là đã có viết ở đây.
  2. Nếu mà dân số tập trung như Tokyo thì nạn kẹt xe giao thông là không thể tránh.
  3. Đồ ngọt như là bánh thì tôi không thích lắm.
翻訳-例2:
  1. Cuốn sách này thì có gạch đỏ sao cho học sinh tiểu học có thể đọc được.
  2. Để kết thúc như dự định thì hãy lập ra kế hoạch.
  3. Hãy cẩn thận để mà không bị cảm cúm.
翻訳-参考:
  1. (Tôi) muốn bơi như là cá. (Ví dụ)
  2. Anh ta hình như là không có trong phòng (Đoán)
  3. Ở đây thì có ghi là không được hút thuốc. (Mệnh lệnh gián tiếp)
  4. (Tôi) đã biết đi xe đạp (Thay đổi)

Comments (0)