~ように/~ような
Có 2 nghĩa
__________________________________________意味1: Giống như (Biểu hiện ví dụ)
接続:
- 「動-名詞修飾型」
- 「名-名詞修飾型」 + ように
例:
- ここに書いてあるように申し込み書に記入してください。
- 東京のように人口が集中すると、交通渋滞は避けられない。
- ケーキのような甘いものはあまりすきではありません。
意味2: Sao cho, để mà (Biểu hiện mục đích)
接続:
- 「動-辞書形」/「動-ない形」 + ように
例:
- この本は小学生でも読めるようにルビがつけてあります。
- 予定どおり終わるように計画を立ててやってください。
- 風邪を引かないように気をつけてください。
参考:
- 魚のように泳ぎたい。 (たとえ)
- 彼は部屋にいないようです。 (推量)
- ここにタバコを吸わないように書いてあります。 (間接命令)
- 自転車に乗れるようになりました。 (変化)
翻訳-例1:
- Hãy nhập vào đơn đăng kí giống như là đã có viết ở đây.
- Nếu mà dân số tập trung như Tokyo thì nạn kẹt xe giao thông là không thể tránh.
- Đồ ngọt như là bánh thì tôi không thích lắm.
翻訳-例2:
- Cuốn sách này thì có gạch đỏ sao cho học sinh tiểu học có thể đọc được.
- Để kết thúc như dự định thì hãy lập ra kế hoạch.
- Hãy cẩn thận để mà không bị cảm cúm.
翻訳-参考:
- (Tôi) muốn bơi như là cá. (Ví dụ)
- Anh ta hình như là không có trong phòng (Đoán)
- Ở đây thì có ghi là không được hút thuốc. (Mệnh lệnh gián tiếp)
- (Tôi) đã biết đi xe đạp (Thay đổi)
Comments (0)