意味: Vì  (sử dụng khi muốn đưa ra lý do/ biện minh)
接続:
  • 「名詞修飾型」 + ものだから
  • 「名-な」

例:
  1. 事故で電車が遅れたものですから、遅くなってすみません。
  2. 日本の習慣を知らないものですから、失礼なことをするかもしれません。
  3. あまり悲しかったものですから、大声で泣いてしまった。
  4. 家が狭いものですから、大きい家具は置けません。
  5. 一人っ子ものですから、わがままに育ててしまいました。

言葉:
  1. 一人っ子: ひとりっこ: con một.
  2. わがままに: Tính ích kỉ

翻訳:
  1. Vì xe điện trễ do tai nạn, nên tôi đã trễ, thành thật xin lỗi.
  2. Vì không biết về tập quán của Nhật Bản, nên chắc là có làm điều thất lễ.
  3. Vì (tôi) buồn lắm, nên đã lỡ khóc to thành tiếng.
  4. Vì nhà chật hẹp, nên không thể để được các dụng cụ gia đìng to.
  5. Vì là con một, nên tôi đã được nuôi dậy với tính cách ích kỉ.

Comments (1)

On 2012年12月12日 16:27 , Unknown さんのコメント...

1. 海が見えない部屋なものだから、交換室したいです。
2. 子供なものだから、ひらがなで手紙をかきました。
3. 違法なものだから、やりっこない。
4. 遅いものだから、仕事を終わった後食べないでうちへ帰りました。
5. 自分で経歴を選んだものだから、やめないで一生懸命頑張ろう。