意味: có khuynh hướng, ngày càng, càng ngày càng
接続:
例:
言葉:
翻訳:
(Sử dụng với động từ biểu hiện sự biến đổi)
接続:
- 「辞書形」 + 一方だ。
例:
- 最近、パソコン通信の利用者が増える一方だ。
- 都市の環境は悪くなる一方なのに、若者は都会にあこられる。
- 最近英語を使わないので、忘れる一方で困っている。
言葉:
- (都会)にあこられる: ト・カイ: đổ xô về...(thành phố)
翻訳:
- Dạo gần đây, người sử dụng máy tính gửi mail ngày càng tăng.
- Mặc dù môi trường thành thị thì càng ngày càng xấu đi, giới trẻ lại đổ xô về thành phố.
- Vì gần đây (tôi) không sử dụng tiếng Anh, nên có ngày càng quên thật là rắc rối.
Comments (1)
「あこられる「ではなくて、「あこがれる」が正しい。