意味: có khuynh hướng, ngày càng, càng ngày càng
(Sử dụng với động từ biểu hiện sự biến đổi)

接続: 
  • 「辞書形」 + 一方だ。

例:
  1. 最近、パソコン通信の利用者が増える一方だ
  2. 都市の環境は悪くなる一方なのに、若者は都会あこられる
  3. 最近英語を使わないので、忘れる一方で困っている。

言葉:
  1. 都会)にあこられる: ト・カイ: đổ xô về...(thành phố)

翻訳:
  • Dạo gần đây, người sử dụng máy tính gửi mail ngày càng tăng.
  • Mặc dù môi trường thành thị thì càng ngày càng xấu đi, giới trẻ lại đổ xô về thành phố.
  • Vì gần đây (tôi) không sử dụng tiếng Anh, nên có ngày càng quên thật là rắc rối.

Comments (1)

On 2015年8月16日 9:38 , 匿名 さんのコメント...

「あこられる「ではなくて、「あこがれる」が正しい。