~恐れがある/~恐れがない
意味: Có nỗi lo là, e là
(cả ある và ない đều cùng nghĩa)
接続:
- 「動-辞書形」
- 「名-の」 + 恐れがある
例:
- 早く手術しないと、手遅れになる恐れがある。
- 台風がこのまま北上すると、日本に上陸する恐れがある。
- こんなに赤字が続くと、この会社は倒産の恐れがある。
- この病気は伝染の恐れはありません。
翻訳:
- Nếu mà không phẫu thuật nhanh thì e là sẽ trở nên chậm tay mất.
- Nếu mà bão cứ tiến lên phía bắc như thế này thì e là sẽ đổ bộ lên Nhật Bản.
- Nếu mà cứ tiếp tục lỗ thế này thì e là công ty sẽ phá sản mất.
- Bệnh này thì e là sẽ truyền nhiễm.
Comments (0)