~恐れがある/~恐れがない

意味: Có nỗi lo là, e là
(cả ある và ない đều cùng nghĩa)

接続:
  • 「動-辞書形」
  • 「名-の」    + 恐れがある

例:
  1. 早く手術しないと、手遅れになる恐れがある
  2. 台風がこのまま北上すると、日本に上陸する恐れがある
  3. こんなに赤字が続くと、この会社は倒産恐れがある
  4. この病気は伝染恐れはありません

翻訳:
  1. Nếu mà không phẫu thuật nhanh thì e là sẽ trở nên chậm tay mất.
  2. Nếu mà bão cứ tiến lên phía bắc như thế này thì e là sẽ đổ bộ lên Nhật Bản.
  3. Nếu mà cứ tiếp tục lỗ thế này thì e là công ty sẽ phá sản mất.
  4. Bệnh này thì e là sẽ truyền nhiễm.

Comments (0)