意味: Dự định, qui định, quyết định
接続:
例:
翻訳:
(Sử dụng cùng với biểu hiện cho phép/ cấm)
接続:
- 「動-辞書形」/「動-ない形」
- 「い形-い」 + ことになっている
例:
- 今度の日曜日には、友達と会うことになっています。
- この寮では、玄関は12時に閉まることになっています。
- 法律で、子供を働かせてはいけないことになっています。
- この席はタバコを吸ってもいいことになっています。
翻訳:
- Chủ Nhật lần này, (tôi) dự định là sẽ gặp gỡ bạn bè.
- Kí túc xá này thì qui định là cửa sẽ đóng lúc 12h.
- Trong pháp luật, được qui định là không được bắt trẻ em làm việc.
- Cái chỗ này được qui định là hút thuốc cũng được.
Comments (0)