意味: Dự định, qui định, quyết định
(Sử dụng cùng với biểu hiện cho phép/ cấm)

接続: 
  • 「動-辞書形」/「動-ない形」 
  • 「い形-い」            + ことになっている

例:
  1. 今度の日曜日には、友達と会うことになっています
  2. この寮では、玄関は12時に閉まることになっています
  3. 法律で、子供を働かせてはいけないことになっています
  4. この席はタバコを吸ってもいいことになっています

翻訳:
  1. Chủ Nhật lần này, (tôi) dự định là sẽ gặp gỡ bạn bè.
  2. Kí túc xá này thì qui định là cửa sẽ đóng lúc 12h.
  3. Trong pháp luật, được qui định là không được bắt trẻ em làm việc.
  4. Cái chỗ này được qui định là hút thuốc cũng được.

Comments (0)