意味: Không cần

接続: 
「動-辞書形」 + ことはない

例:
  1. 時間は十分あるから、急ぐことはない
  2. 旅行かばんならわざわざ買うことはありませんよ。私が貸してあげます。
  3. 検査の結果は、異状ありませんでしたから心配することはありませんよ。

言葉:
  1. わざわざ: tốn công sức, bỏ công sức để làm gì đó. (VD: 彼はわざわざ忘れ物を届けてくれた)

翻訳:
  1. Vì thời gian có 10 phút nên không cần phải vội vàng.
  2. Cái cặp du lịch thì không cần phải cất công đi mua đâu. Tôi sẽ cho mượn.
  3. Kết quả kiểm tra thì không có gì bất thường nên không cần phải lo lắng đâu.

Comments (0)