意味: Không cần
接続:
「動-辞書形」 + ことはない
例:
言葉:
翻訳:
接続:
「動-辞書形」 + ことはない
例:
- 時間は十分あるから、急ぐことはない。
- 旅行かばんならわざわざ買うことはありませんよ。私が貸してあげます。
- 検査の結果は、異状ありませんでしたから心配することはありませんよ。
言葉:
- わざわざ: tốn công sức, bỏ công sức để làm gì đó. (VD: 彼はわざわざ忘れ物を届けてくれた)
翻訳:
- Vì thời gian có 10 phút nên không cần phải vội vàng.
- Cái cặp du lịch thì không cần phải cất công đi mua đâu. Tôi sẽ cho mượn.
- Kết quả kiểm tra thì không có gì bất thường nên không cần phải lo lắng đâu.
Comments (0)