意味: Đành phải, chỉ còn cách
= ~ほかない
接続:
例:
翻訳:
= ~ほかない
接続:
- 「動-辞書形」 +しかない
例:
- 事故で電車が動かないから、歩いて行くしかない。
- 誰にも頼めないから、自分でやるしかありません。
- 約束したのだから、行くしかないだろう。
翻訳:
- Vì tai nạn nên xe điện không hoạt động nữa, tôi đành phải đi bộ.
- Vì không nhờ được ai, nên chỉ còn cách là tự làm lấy.
- Vì đã có hẹn nên đành phải đi thôi nhỉ.
Comments (0)