意味: Đành phải, chỉ còn cách
= ~ほかない

接続:  
  • 「動-辞書形」 +しかない

例:

  1. 事故で電車が動かないから、歩いて行くしかない
  2. 誰にも頼めないから、自分でやるしかありません
  3. 約束したのだから、行くしかないだろう。

翻訳:
  1. Vì tai nạn nên xe điện không hoạt động nữa, tôi đành phải đi bộ.
  2. Vì không nhờ được ai, nên chỉ còn cách là tự làm lấy.
  3. Vì đã có hẹn nên đành phải đi thôi nhỉ.

Comments (0)