接続:
  • 「普通形」 + ということだ
(cũng thường kết hợp với thể mệnh lệnh, ý chí, suy luận, cấm chỉ)
___________________________________________________

意味1:
 Nghe nói rằng

例:
  1. 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ
  2. 事故の原因はまだわからないということだ
  3. 天気予報によると今年は雨が多いだろうということだ
  4. A社の就職には推薦状が必要だということだ
___________________________________________________

意味2:
 Có nghĩa là

例:
  1. A:「明日は忙しいんです」。B:「えっ。じゃ、パーティーには来られないということですか。」
  2. ご意見がないということは賛成ということですね。
___________________________________________________

翻訳1:
  1. Theo như báo, thì nghe nói rằng tiền xe điện ngầm lại tăng giá..
  2. Nguyên nhân tai nạn thì nghe nói là chưa rõ.
  3. Theo như dự báo thời tiết, nghe nói là mưa năm nay thì nhiều.
  4. Nghe nói rằng việc tuyển nhân viên ở công ty A thì cần có thư giới thiệu.
翻訳2:
  1. A: Ngày mai tôi rất bận. B: Éc. Vậy thì, nên ngày mai sẽ không đến party phải không?
  2. Ý kiến mà không có thì có nghĩa là tán thành nha.

Comments (0)