接続:
- 「普通形」 + ということだ
(cũng thường kết hợp với thể mệnh lệnh, ý chí, suy luận, cấm chỉ)
___________________________________________________
意味1: Nghe nói rằng
例:
- 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ。
- 事故の原因はまだわからないということだ。
- 天気予報によると今年は雨が多いだろうということだ。
- A社の就職には推薦状が必要だということだ。
___________________________________________________
意味2: Có nghĩa là
例:
- A:「明日は忙しいんです」。B:「えっ。じゃ、パーティーには来られないということですか。」
- ご意見がないということは賛成ということですね。
___________________________________________________
翻訳1:
- Theo như báo, thì nghe nói rằng tiền xe điện ngầm lại tăng giá..
- Nguyên nhân tai nạn thì nghe nói là chưa rõ.
- Theo như dự báo thời tiết, nghe nói là mưa năm nay thì nhiều.
- Nghe nói rằng việc tuyển nhân viên ở công ty A thì cần có thư giới thiệu.
翻訳2:
- A: Ngày mai tôi rất bận. B: Éc. Vậy thì, nên ngày mai sẽ không đến party phải không?
- Ý kiến mà không có thì có nghĩa là tán thành nha.
Comments (0)