~まい/~まいか
接続:
- 「動-辞書形」+まい
Chú ý: する→すまい
(Tuy nhiên, cũng có thể kết hợp với động từ nhóm II, III ở thể ない)
____________________________________________________________
意味1: Có lẽ không
例:
- あの民族紛争は容易に解決するまいと思うが、平和的解決への努力が必要だ。
- 彼はベテランの登山家だから、あんな低い山で遭難することはあるまい。
- 小さな地震が続いている。大きな地震が起こるのではあるまいか。
____________________________________________________________
意味2: Tuyệt đối không (Biểu hiện ý chí phủ định)
例:
- こんなまずいレストランへは二度と来るまい。
- ケーキは買うまいと思っても、見るとつい買ってします。
- 彼は何も言うまいと思っているらしい。
注意:
- Chủ ngữ là "tôi".
- Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 thì sử dụng: 「~まいと思っているらしい」 hoặc 「まいと重いっているようだ」
____________________________________________________________
翻訳1:
- Cuộc phân tranh dân tộc thì tôi nghĩ là có lẽ không dễ dàng giải quyết, nỗ lực đi đến việc giải quyết hòa bình thì cần thiết.
- Vì anh ta là 1 nhà leo núi xuất sắc, nên có lẽ không gặp tai nạn với cái núi thấp như thế kia.
- Cơn động đất nhỏ thì đang tiếp diễn. Có lẽ là cơn động đất to thì sẽ xảy ra.
翻訳2:
- Cái nhà hàng dở thế này thì quyết không đến lần 2.
- Mặc dù tôi nghĩ là quyết sẽ không mua bánh, vậy mà khi thấy thì tự nhiên mua mất.
- Anh ta thì hình như nghĩ là tuyệt đối sẽ không nói gì.
Comments (0)