~に沿って/~に沿い/~に沿う/~に沿った

意味: Theo, tuân theo (mệnh lệnh, kế hoạch, qui định ...)

接続:
  • 「名」 + に沿って

例:
  1. 決まった方針に沿って、新しい計画を立てしましょう。
  2. 東京都では新しい事業計画に沿い、新年度予算を立てている。
  3. 皆様のご希望に沿う結果が出るように努力いたします。
  4. 国益に沿った外国政策が進められている。

言葉:
  1. 方針: ホウ・シン: PHƯƠNG CHÂM
  2. 国益: コク・エキ: (QUỐC ÍCH) lợi ích nhà nước

翻訳:
  1. Chúng ta hãy thành lập kế hoạch mới theo phương châm đã quyết định.
  2. Ở Tokyo thì đang lập dự toán cho năm mới tuân theo kế hoạch dự án mới.
  3. (Chúng tôi) sẽ nỗ lực để tạo ra được kết quả theo sự kì vọng của quí vị.
  4. Cái chính sách đối ngoại tuân theo lợi ích quốc gia thì đang được tiến hành.

Comments (0)