~に沿って/~に沿い/~に沿う/~に沿った
意味: Theo, tuân theo (mệnh lệnh, kế hoạch, qui định ...)
接続:
例:
言葉:
翻訳:
意味: Theo, tuân theo (mệnh lệnh, kế hoạch, qui định ...)
接続:
- 「名」 + に沿って
例:
- 決まった方針に沿って、新しい計画を立てしましょう。
- 東京都では新しい事業計画に沿い、新年度予算を立てている。
- 皆様のご希望に沿う結果が出るように努力いたします。
- 国益に沿った外国政策が進められている。
言葉:
- 方針: ホウ・シン: PHƯƠNG CHÂM
- 国益: コク・エキ: (QUỐC ÍCH) lợi ích nhà nước
翻訳:
- Chúng ta hãy thành lập kế hoạch mới theo phương châm đã quyết định.
- Ở Tokyo thì đang lập dự toán cho năm mới tuân theo kế hoạch dự án mới.
- (Chúng tôi) sẽ nỗ lực để tạo ra được kết quả theo sự kì vọng của quí vị.
- Cái chính sách đối ngoại tuân theo lợi ích quốc gia thì đang được tiến hành.
Comments (0)