~に反して/~に反し/~に反する/~に反した/

意味: Ngược lại với
= と反対に、と逆に (とぎゃくに)

接続:  
  • 「名」 + に反して

例:
  1. 神の意向に反して、人間は自然を破壊している。
  2. 人々の予想に反して、土地の値段が下がり続けている。
  3. 弟は親の期待に反することばかりしている
  4. 予想に反した実験結果が出てしまった。

翻訳:
  1. Ngược lại với ý muốn của thần linh, con người thì đang phá hoại thiên nhiên.
  2. Ngược lại với dự đoán của mọi người, giá đất đang tiếp tục giảm.
  3. Đứa em thì toàn làm những chuyện ngược lại với kì vọng của cha mẹ.
  4. Kết quả thực nghiệm đã xảy ra ngược lại với dự đoán.

Comments (0)