~に反して/~に反し/~に反する/~に反した/
意味: Ngược lại với
= と反対に、と逆に (とぎゃくに)
接続:
- 「名」 + に反して
例:
- 神の意向に反して、人間は自然を破壊している。
- 人々の予想に反して、土地の値段が下がり続けている。
- 弟は親の期待に反することばかりしている。
- 予想に反した実験結果が出てしまった。
翻訳:
- Ngược lại với ý muốn của thần linh, con người thì đang phá hoại thiên nhiên.
- Ngược lại với dự đoán của mọi người, giá đất đang tiếp tục giảm.
- Đứa em thì toàn làm những chuyện ngược lại với kì vọng của cha mẹ.
- Kết quả thực nghiệm đã xảy ra ngược lại với dự đoán.
Comments (0)