意味: Chỉ cần


接続:



    • 「動-ます形」 + さえ + すれば/しなければ



    • 「い形-く」
    • 「な形-で」 + さえ + あれば/なければ
    • 「名-で」



    • 「名」 + さえ + 「ば形」

例:




    1. インスタントラーメンはお湯を入れさえすれば食べられる便利な食品だ。
    2. 道が込みさえしなければ、駅までタクシーで10分ぐらいだ。



    1. 交通が便利でさえあらば、この辺も住みやすいのだが。
    2. 建設的なご意見でさえあれば、どんな小さなものでも大歓迎です。



    1. 住所さえわかれば、地図で探して行きます。
    2. あなたのご都合さえよければ、今度の日曜日のコンサートのチケットを買っておきます。
    3. さえ丈夫なら、どんな苦労にも耐えられると思う。
    4. 言葉さえ共通なら、お互いにももっとコミュニケーションがよくできたでしょう。

翻訳:



    1. Mì ăn liền là thực phẩm thiện lợi mà chỉ cần cho nước nóng thì có thể ăn được.
    2. Chỉ cần đường không đông đúc, thì (thời gian) đến nhà ga bằng taxi khoảng 10 phút.



    1. Chỉ cần giao thông thuận tiện thì khu vực này cũng dễ sống.
    2. Chỉ cần ý kiến có tính xây dựng, thì nhỏ thế nào cũng hoan nghênh.


    1. Chỉ cần biết địa chỉ thì (tôi) sẽ tìm trên bản đồ và đi đến.
    2. Chỉ cần tình trạng của bạn thuận tiện, thì tôi sẽ mua sẵn vé buổi hòa nhạc Chủ nhật lần này.
    3. Chỉ cần cơ thể mạnh khỏe, thì cực khổ thế nào cũng có thể chịu đựng được
    4. Chỉ cần chung từ vựng, thì cho dù cả 2 người thì cũng có thể giao tiếp tốt.

Comments (0)