意味: Chỉ cần
接続:
例:
翻訳:
接続:
- 「動-ます形」 + さえ + すれば/しなければ
- 「い形-く」
- 「な形-で」 + さえ + あれば/なければ
- 「名-で」
- 「名」 + さえ + 「ば形」
例:
- インスタントラーメンはお湯を入れさえすれば食べられる便利な食品だ。
- 道が込みさえしなければ、駅までタクシーで10分ぐらいだ。
- 交通が便利でさえあらば、この辺も住みやすいのだが。
- 建設的なご意見でさえあれば、どんな小さなものでも大歓迎です。
- 住所さえわかれば、地図で探して行きます。
- あなたのご都合さえよければ、今度の日曜日のコンサートのチケットを買っておきます。
- 体さえ丈夫なら、どんな苦労にも耐えられると思う。
- 言葉さえ共通なら、お互いにももっとコミュニケーションがよくできたでしょう。
翻訳:
- Mì ăn liền là thực phẩm thiện lợi mà chỉ cần cho nước nóng thì có thể ăn được.
- Chỉ cần đường không đông đúc, thì (thời gian) đến nhà ga bằng taxi khoảng 10 phút.
- Chỉ cần giao thông thuận tiện thì khu vực này cũng dễ sống.
- Chỉ cần ý kiến có tính xây dựng, thì nhỏ thế nào cũng hoan nghênh.
- Chỉ cần biết địa chỉ thì (tôi) sẽ tìm trên bản đồ và đi đến.
- Chỉ cần tình trạng của bạn thuận tiện, thì tôi sẽ mua sẵn vé buổi hòa nhạc Chủ nhật lần này.
- Chỉ cần cơ thể mạnh khỏe, thì cực khổ thế nào cũng có thể chịu đựng được
- Chỉ cần chung từ vựng, thì cho dù cả 2 người thì cũng có thể giao tiếp tốt.
Comments (0)