意味: Không những ... mà còn
接続:
例:
翻訳:
接続:
- 「名」 + も + 「ば形」 + 「名」 + も
例:
- 父はお酒も飲めばタバコも吸うので、健康が心配だ。
- 新しくできたレストランは値段も安ければ味もいいと評価です。
- 彼は歌も上手なら踊りもうまい、パーティーの人気ものだ。
翻訳:
- Ba tôi thì không những uống rượu mà còn hút thuốc lá, nên (tôi) rất lo lắng cho sức khỏe (của ba).
- Cái nhà hàng vừa mới xây thì được đánh giá là không những giá rẻ mà còn ngon nữ.
- Anh ta không những hát giỏi mà nhảy cũng hay nữa, là 1 người nổi tiếng trong buổi party.
Comments (0)