意味: Không những ... mà còn

接続:
  • 「名」 + も + 「ば形」 + 「名」 + も

例:
  1. 父はお酒も飲めばタバコ吸うので、健康が心配だ。
  2. 新しくできたレストランは値段も安ければいいと評価です。
  3. 彼は歌も上手なら踊りうまい、パーティーの人気ものだ。


翻訳:
  1. Ba tôi thì không những uống rượu mà còn hút thuốc lá, nên (tôi) rất lo lắng cho sức khỏe (của ba).
  2. Cái nhà hàng vừa mới xây thì được đánh giá là không những giá rẻ mà còn ngon nữ.
  3. Anh ta không những hát giỏi mà nhảy cũng hay nữa, là 1 người nổi tiếng trong buổi party.

Comments (0)