意味: nào là..., nào là...

接続:
  • 「辞書形」          「辞書形」
  • 「い形-い」 + やら + 「い形-い」 + やら
  • 「名」             「名」


例:
  1. 帰国前は飛行機の予約をするやらお土産を買うやら忙しい。
  2. お酒を飲みすぎて、頭が痛いやら苦しいやら、大変だった。
  3. 部屋を借りるのに敷金やら礼金やら、たくさんお金を使った。
言葉:
  1. 敷金: シキ・キン: tiền kí quĩ
  2. 礼金: レイ・キン: tiền hoa hồng

翻訳:
  1. Trước khi về nước thì bận rộn nào là đặc vé máy bay, nào là mua quà.
  2. Vì uống rượu quá nhiều, nên vừa đau đầu vừa mệt, khổ quá.
  3. Mặc dù là mướn nhà mà tôi đã sài rất nhiều tiền nào là tiền kí quĩ nào là tiền hoa hồng.

Comments (2)

On 2011年7月9日 0:44 , boythanhnam さんのコメント...
このコメントは投稿者によって削除されました。
 
On 2011年7月9日 0:45 , boythanhnam さんのコメント...

初めまして!
礼金はベトナム語で”tien hoa hong"じゃないと思います
"tien hoa hong"は日本語で手数料と言います。これはお部屋を借りるとき不動産に払うお金です。
一方、礼金はベトナム語で" tiền lễ vào nhà"だと思います。これはお部屋を借りる時、賃貸人に対して支払うお金です。