意味: toàn là, đầy là (chuyện xấu, chuyện không may)

接続:
  • 「名」 + だらけ

例:
  1. このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。
  2. 事故現場に血だらけの人が倒れている。
  3. のうえに座って食事をしたら、ズボンがしわだらけになってしまった。
  4. 世界各地を旅行したので、私の旅行かばんはきずだらけ


翻訳:
  1. Cái báo cáo này toàn là chữ sai nên khó đọc.
  2. Tại hiện trường tai nạn thì đầy máu của người đã ngã.
  3. Sau khi ngồi trên chiếu và ăn uống, thì cái quần nó trở nên đầy nếp nhăn.
  4. Sau khi du lịch các nơi trên thế giới, cái cặp du lịch của tôi đầy vết sướt.

Comments (0)