意味: toàn là, đầy là (chuyện xấu, chuyện không may)
接続:
例:
翻訳:
接続:
- 「名」 + だらけ
例:
- このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。
- 事故現場に血だらけの人が倒れている。
- 畳のうえに座って食事をしたら、ズボンがしわだらけになってしまった。
- 世界各地を旅行したので、私の旅行かばんはきずだらけ。
翻訳:
- Cái báo cáo này toàn là chữ sai nên khó đọc.
- Tại hiện trường tai nạn thì đầy máu của người đã ngã.
- Sau khi ngồi trên chiếu và ăn uống, thì cái quần nó trở nên đầy nếp nhăn.
- Sau khi du lịch các nơi trên thế giới, cái cặp du lịch của tôi đầy vết sướt.
Comments (0)