接続: 「名」 + にかわって
意味1:Thay cho (Thay vật đang sử dụng bằng vật đặc biệt nào đó)
例:
意味2:Thay cho (Người thay cho người)
例:
翻訳1:
翻訳2:
意味1:Thay cho (Thay vật đang sử dụng bằng vật đặc biệt nào đó)
例:
- ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。
- 今はタイプライターにかわり、ワープロが使われている。
意味2:Thay cho (Người thay cho người)
例:
- 父にかわって、私が結婚式に出席しました。
- 首相にかわり、外相がアメリカを訪問した。
翻訳1:
- Ở đây thì, Robot đang làm việc thay cho con người.
- Hiện nay thì cái máy đánh chữ (wapuro) đang được sử dụng thay cho cái typewriter.
翻訳2:
- Tôi đã tham dự đám cưới thay cho cha tôi
- Bộ trưởng đã đến thăm nước Mỹ thay cho thủ tướng.
Comments (0)