接続: 「名」 + にかわって

意味1:Thay cho (Thay vật đang sử dụng bằng vật đặc biệt nào đó)

例:
  1. ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。
  2. 今はタイプライターにかわり、ワープロが使われている。
______________________________________

意味2:Thay cho (Người thay cho người)

例:
  1. にかわって、私が結婚式に出席しました。
  2. 首相にかわり外相がアメリカを訪問した。
______________________________________

翻訳1:
  1. Ở đây thì, Robot đang làm việc thay cho con người.
  2. Hiện nay thì cái máy đánh chữ (wapuro) đang được sử dụng thay cho cái typewriter.

翻訳2:
  1. Tôi đã tham dự đám cưới thay cho cha tôi
  2. Bộ trưởng đã đến thăm nước Mỹ thay cho thủ tướng.

Comments (0)