~に比べて/~に比べ
意味: so với
接続: 「名」 + に比べて
例:
言葉:
翻訳:
意味: so với
接続: 「名」 + に比べて
例:
- 兄に比べて、弟はよく勉強します。
- 諸外国に比べて、日本は食料品が高いと言われている。
- 今年は去年に比べて、雨の量が多い。
言葉:
- 諸外国: しょ・がい・こく: (CHƯ NGOẠI QUỐC) các nước khác
翻訳:
- Đứa em thì học giỏi hơn so với thằng anh.
- Nhật bản so với các nước khác thì được nói là giá lương thực cao.
- Năm nay so với năm ngoái thì lượng mưa nhiều (hơn).
Comments (0)