~に比べて/~に比べ

意味 so với

接続: 「名」 + に比べて

例:
  1. に比べて、弟はよく勉強します。
  2. 諸外国に比べて、日本は食料品が高いと言われている。
  3. 今年は去年に比べて、雨の量が多い。

言葉:
  1. 諸外国: しょ・がい・こく: (CHƯ NGOẠI QUỐC) các nước khác

翻訳:
  1. Đứa em thì học giỏi hơn so với thằng anh.
  2. Nhật bản so với các nước khác thì được nói là giá lương thực cao.
  3. Năm nay so với năm ngoái thì lượng mưa nhiều (hơn).

Comments (0)