~に従って(~にしたがって)/~にしたがい
意味: Càng... Càng
=とともにの意味3
=に伴っての意味1
=につれて
接続:
言葉:
翻訳:
意味: Càng... Càng
=とともにの意味3
=に伴っての意味1
=につれて
接続:
- 「辞書形」
- 「名」 + に従って
- 高く登るにしたがって、見晴らしがよくなった。
- 工業化が進むにしたがって、自然環境の破壊が広がった。
- 電気製品の普及ににしたがって、家事労働が楽になった。
- 試験が近くにしたがい、緊張が高まる。
言葉:
- 見晴らし: み・はらし: tầm nhìn
- 破壊: は・かい: sự PHÁ HOẠI
- 緊張: きん・ちょう: (KHẨN TRƯƠNG) căng thẳng
翻訳:
- Càng trèo lên cao thì tầm nhìn càng rõ
- Công nhiệp hóa càng phát triển thì sự phá hoại môi trường tự nhiên càng lang rộng.
- Chế phẩm điện khí càng phổ biến, thì làm công việc nhà ngày càng dễ dàng.
- Càng tới gần kì thi, thì sự căng thẳng càng cao.
Comments (0)