~に従って(~にしたがって)/~にしたがい

意味:
 Càng... Càng
とともにの意味3
に伴っての意味1
につれて

接続: 
  • 「辞書形」 
  • 「名」   +  に従って
例:
  1. 高く登るにしたがって見晴らしがよくなった。
  2. 工業化が進むにしたがって、自然環境の破壊が広がった。
  3. 電気製品の普及ににしたがって、家事労働が楽になった。
  4. 試験が近くにしたがい緊張が高まる。

言葉:
  1. 見晴らし: み・はらし: tầm nhìn
  2. 破壊: は・かい: sự PHÁ HOẠI
  3. 緊張: きん・ちょう: (KHẨN TRƯƠNG) căng thẳng

翻訳:

  1. Càng trèo lên cao thì tầm nhìn càng rõ
  2. Công nhiệp hóa càng phát triển thì sự phá hoại môi trường tự nhiên càng lang rộng.
  3. Chế phẩm điện khí càng phổ biến, thì làm công việc nhà ngày càng dễ dàng.
  4. Càng tới gần kì thi, thì sự căng thẳng càng cao.

Comments (0)