~を中心に(して)/~を中心として
意味:
接続: 「名」 + を中心に
例:
翻訳:
意味:
- Xoay quanh, xung quanh
- Lấy ... làm trung tâm, trọng tâm (thể hiện tầm quan trọng nhất)
接続: 「名」 + を中心に
例:
- 駅を中心にたくさんの商店が集まっている。
- この国は自動車産業を中心に工業化を進めている。
- 地球は太陽を中心にして回っている。
- 21世紀の経済はアジアを中心として発展するでしょう。
翻訳:
- Có rất nhiều cửa hàng tập trung xung quanh nhà ga
- Đất nước này thì lấy công nghiệp xe hơi làm trọng tâm, tiến lên công nghiệp hóa .
- Trái đất xoay xung quanh mặt trời.
- Kinh tế thế kỷ 21 chắc sẽ phát triển với trung tâm là Asia.
Comments (0)