~を中心に(して)/~を中心として

意味: 
  • Xoay quanh, xung quanh
  • Lấy ... làm trung tâm, trọng tâm (thể hiện tầm quan trọng nhất)

接続: 「名」 + を中心に

例:
  1. を中心にたくさんの商店が集まっている。
  2. この国は自動車産業を中心に工業化を進めている。
  3. 地球は太陽を中心にして回っている。
  4. 21世紀の経済はアジアを中心として発展するでしょう。

翻訳:
  1. Có rất nhiều cửa hàng tập trung xung quanh nhà ga
  2. Đất nước này thì lấy công nghiệp xe hơi làm trọng tâm, tiến lên công nghiệp hóa .
  3. Trái đất xoay xung quanh mặt trời.
  4. Kinh tế thế kỷ 21 chắc sẽ phát triển với trung tâm là Asia.

Comments (0)