~を問わず/~は問わず
意味: Bất kể
接続: 「名」 + を問わず
例:
言葉:
翻訳:
意味: Bất kể
接続: 「名」 + を問わず
例:
- 留学生ならどなたでも国籍、年齢、性別を問わず申し込めます。
- この病院では昼夜を問わず救急患者を受け付けます。
- 学歴、経験は問わず、やる気のある社員を募集します。
- *方法は問いません
言葉:
- 国籍: こく・せき: QUỐC TỊCH
- 性別: せい・べつ: giới tính
- 昼夜: ちゅうや: ngày đêm
- 救急患者: きゅう・きゅう・かん・じゃ: Bệnh nhan cấp cứu (救急:CỨU CẤP)
- 学歴: がく・れき: (HỌC LỊCH) quá trình học tập
- 募集(する): ぼ・しゅう: (MỘ TẬP) tuyển dụng
- やる気のある: yêu thích công việc
翻訳:
- Nếu là du học sinh thì ai cũng có thể đăng kí được bất kể quốc tịch, tuổi tác, giới tính.
- Ở bệnh viện này thì bất kể ngày đêm đều nhận bệnh nhân cấp cứu.
- Tuyển dụng nhân viên yêu thích công việc, bất kể kinh nghiệm, quá trình học tập.
- *Bất kể phương pháp, bất chấp thủ đoạn
Comments (0)