~を問わず/~は問わず

意味: Bất kể

接続: 「名」 + を問わず

例:
  1. 留学生ならどなたでも国籍、年齢、性別を問わず申し込めます。
  2. この病院では昼夜を問わず救急患者を受け付けます。
  3. 学歴、経験は問わずやる気のある社員を募集します。
  4. *方法は問いません

言葉:
  1. 国籍: こく・せき: QUỐC TỊCH
  2. 性別: せい・べつ: giới tính
  3. 昼夜: ちゅうや: ngày đêm
  4. 救急患者: きゅう・きゅう・かん・じゃ: Bệnh nhan cấp cứu (救急:CỨU CẤP)
  5. 学歴: がく・れき: (HỌC LỊCH) quá trình học tập
  6. 募集(する): ぼ・しゅう: (MỘ TẬP) tuyển dụng
  7. やる気のある yêu thích công việc

翻訳:
  1. Nếu là du học sinh thì ai cũng có thể đăng kí được bất kể quốc tịch, tuổi tác, giới tính.
  2. Ở bệnh viện này thì bất kể ngày đêm đều nhận bệnh nhân cấp cứu.
  3. Tuyển dụng nhân viên yêu thích công việc, bất kể kinh nghiệm, quá trình học tập.
  4. *Bất kể phương pháp, bất chấp thủ đoạn

Comments (0)