~をはじめ/~をはじめとする

意味: Trước tiên là

接続: 「名」 + をはじめ

例:
  1. 上野動物園にはパンダをはじめ、子供たちに人気がある動物がたくさんいます。
  2. ご両親をはじめ、ご家族の皆様、お元気でいらっしゃいますか。
  3. 国会議員をはじめとする視察団が被害地を訪れた

言葉:
  1. 国会議員: こっ・かい・ぎ・いん: (QUỐC HỘI NGHỊ VIÊN) thành viên quốc hội
  2. 視察団: し・さつ。だん: THỊ SÁT ĐOÀN
  3. 訪れる: おとずれる: thăm

翻訳:
  1. Tại vườn thú Ueno thì có nhiều động vật được bọn nhỏ yêu thích mà trước tiên là (gấu) Panda.
  2. Gia đình của quí vị mà trước tiên là song thân, có khỏe không ạ?
  3. Đoàn thị sát mà trước tiên là các thành viên quốc hội đã đến thăm vùng bị hại.

Comments (0)