~をはじめ/~をはじめとする
意味: Trước tiên là
接続: 「名」 + をはじめ
例:
言葉:
翻訳:
意味: Trước tiên là
接続: 「名」 + をはじめ
例:
- 上野動物園にはパンダをはじめ、子供たちに人気がある動物がたくさんいます。
- ご両親をはじめ、ご家族の皆様、お元気でいらっしゃいますか。
- 国会議員をはじめとする視察団が被害地を訪れた。
言葉:
- 国会議員: こっ・かい・ぎ・いん: (QUỐC HỘI NGHỊ VIÊN) thành viên quốc hội
- 視察団: し・さつ。だん: THỊ SÁT ĐOÀN
- 訪れる: おとずれる: thăm
翻訳:
- Tại vườn thú Ueno thì có nhiều động vật được bọn nhỏ yêu thích mà trước tiên là (gấu) Panda.
- Gia đình của quí vị mà trước tiên là song thân, có khỏe không ạ?
- Đoàn thị sát mà trước tiên là các thành viên quốc hội đã đến thăm vùng bị hại.
Comments (0)