~もの/~もん
意味: Vì (dùng để giải thích lý do cá nhân)
接続:「です」「ます」二接続する場合もある。
例:- A:「一人で行ける。」 B:「うん、大丈夫、地図を持っているもの。」
- 電話は明日にしたほうがいいじゃない。もう遅いもの。
- 「手伝ってあげようか。」「いいよ。一人で出来るもん。」
- 多少のいたずらはしかたありませんよ。子供ですもの。
翻訳:
17:01 |
Category:
文法
|
~にほかならない/~からにほかならない
意味:
- Chỉ sự phán đoán tuyệt đối: Không gì khác hơn là, đích thực là
- Chỉ lý do: Chính là vì
接続:
*「な形-
だ」 、 「名-
だ」は使うな
*「な形-
である」、「名-
である」も使う
例: .
- この手紙は私の正直な気持を申し上げたにほかなりません。
- この仕事が成功したのは皆さんのご協力の結果にほかなりません。
- 熱帯雨林が消滅することは、地球の肺がなくなることにほかならない。
- 戦争と言うものは、大量殺人にほかならない。
- 親が子供を叱るのは子供を愛しているからにほかならない。
17:00 |
Category:
文法
|
~に限る/~に限り/~に限ってCó 3 nghĩa__________________________________________
意味1: Chỉ, giới hạn trong接続1:例1:- 参加者は女性に限る。
- 先着50名様に限り、受け付けます。
- 本日に限って、全商品2割引にさせていただきます。
__________________________________________
意味2: Chỉ riêng, chỉ đặc biệt接続2:例2:- あの人に限って、人をだますようなことはしない。
- 傘を持っていない日に限って、雨が降る。
- あのレストランは年中無休なのに、言ってみたら今日に限って休みだった。
__________________________________________
意味3: Tốt nhất là, hay nhất là接続3:例3:- 風邪を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る。
- 危険なところには近寄らないに限る。
- 夏はビールに限る。
16:08 |
Category:
文法
|
ないではいられない/ずにはいられない
意味: .
- (Tự nhiên cảm thấy) không thể không
- Không sao cưỡng lại được
(Cách nói dùng cho ngôi thứ nhất, dùng cho ngôi thứ 3 thì thêm ようだ、らしい)
接続: .
*「する」⇒「
せずにはいられない」
例:
- 彼のもの真似を見ると、おかしくて、笑わないではいられないっ。
- あの映画は感動的で、涙を流さずにはいられなかった。
- 車の多い道路で遊んでいる子供を見て、注意せずにはいられなかった。
言葉:
- 真似: まね: (CHÂN TỰ) sự bắt chước
16:07 |
Category:
文法
|
次第だ/次第で/次第では
意味1:
Chuyện là, lý do là, kết quả là
(Làm cho cách nói trở nên lịch sự, kiểu cách)
接続1:
- 「動」
- 「い形」 の名詞修飾型 + 次第だ。
- 「な形」
例1:
- このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です。
- 英語が話せない私には無理な仕事と思い、お断りした次第です。
- 私の専門分野なのに、こんなことも分からなくて、お恥ずかしい次第です。
- 以上のような次第で、退職することになりました。
_______________________________________
意味2: Tùy theo
接続2:
例2:
- この世の中はお金次第だとい言う人もいる。
- 考え方次第で、幸せにも不幸せにもなる。
- 実力次第では社長になることも可能だろう。
- 検査の結果次第では入院と言うことあり得る。
16:02 |
Category:
文法
|
意味:Quan trọng, nên
(Cách khuyên nên làm chuyện gì đó, chuyên đó là quan trọng)
接続: .
- 「動-辞書形/ない形-ない」 + ことだ
- 「な形-な」
例:
- 大学に入りたければ、一生懸命勉強することだ。
- 風邪気味なら、早く寝ることだ。
- 言葉の意味が分からなければ、まず辞書で調べることだ。
- 人の悪口は言わないことです。
翻訳:
- Nếu mà muốn vào đại học, thì nên học hành chăm chỉ
- Nếu cảm thấy bị cảm, thì nên đi ngủ sớm
- Nếu mà không hiểu ý nghĩa từ vựng, thì trước tiên nên tra từ điển.
- Không nên nói xấu người khác
16:00 |
Category:
文法
|
意味:
- Không dám, không thể
- Khó mà có thể (1 cách từ chối tế nhị)
接続: .
例:
- そんな多額な寄付には応じかねます。
- 私の仕事がなかなか終わらなかったので、見かねて山田さんが手伝ってくれた。
言葉:
- 多額(な): タ・ガク: (ĐA NGẠCH) số tiền lớn
- 寄付: キフ: (KÝ PHÓ) quyên góp
翻訳:
- Số tiền quyên góp lớn như thế thì tôi khó mà có thể đáp ứng được.
- Bởi vì công việc của tôi làm hoài không xong, nên anh Yamada đã không thể đứng nhìn và đã giúp đỡ tôi.
15:08 |
Category:
文法
|
~かねない/~兼ねない
意味:
Có thể là, e là, dám là
(dùng khi suy đoán khả năng xảy ra chuyện xấu)
接続: .
例: .
- あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねない。
- あまり遊んでばかりいると、 落第しかねない。
- あの人なら、そんな無責任ことも言いかねない。
言葉:
- スピードを出す: tăng tốc
- 落第(する): ラク・ダイ: (LẠC ĐỆ -> "LỌT ĐÀI") thi rớt
翻訳:
- Nếu mà tăng tốc như thế kia thì dám xảy ra tai nạn lắm.
- Nếu mà toàn là chơi bời, thì có khả năng sẽ thi rớt.
- Nếu là người kia thì những chuyện vô trách nhiệm như thế cũng dám nói.
15:07 |
Category:
文法
|
~得る/~得ない
意味: .
Có khả năng, có thể
*Cách nói này chỉ dùng để diễn tả khả năng xảy ra của sự việc, không dùng cho năng lực.
接続: .
例: .
- 考え得るかぎりの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
- 探し得るかぎり探したが、その書類はとうとう見つからなかった。
- でき得るならば、独立して事業を始めたい。
- あれは警報を早く出していれば、防ぎ得た災害かもしれない。
- こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。
言葉:
- 至る: いたる: đạt được, đạt đến
- 手は尽くす: てはつくす: thử hết cách
- 警報: ケイ・ホウ: CẢNH BÁO
- 防ぐ: ふせぐ: phòng vệ (防衛: ボウ・エイ)
- 遭難: ソウ・ナン: bị nạn (TAO NẠN)
翻訳:
- Tuy là tôi đã thử hết cách mà có thể suy nghĩ được, việc giải quyết vấn đề vẫn không đạt được.
- Tuy là đã tìm đến mức có thể tìm, nhưng mà cái tài liệu đó vẫn tìm không ra.
- Nếu mà có thể thì tôi muốn bắt đầu sự nghiệp độc lập.
- Nếu mà cái chuyện kia được cảnh báo sớm, thì có lẽ là có thể phòng ngừa hỏa hoạn.
- Tôi nghĩ là cái núi mà thấp thế kia thì không thể có chuyện bị nạn được.
15:06 |
Category:
文法
|
~「動-意向形」ではないか/~
「動-意向形」ではじゃないか
意味: .
- Chẳng phải (chúng ta) sẽ .... hay sao
- Chúng ta hãy
(Thể ý hướng, dùng để hô hào, khẳng định mạnh mẽ)
接続:
例:
- 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
- 自然保護の運動を広めようではないか。
- 男女差別の問題について真剣に考えようではありませんか。
- 賃金を上げるように社長に交渉しようじゃありませんか。
言葉:
- 救援物資: キュウ・エン・ブッ・シ: (CỨU VIỆN VẬT TƯ) hàng cứu trợ
- 自然保護: シ・ゼン・ホ・ゴ: (TỰ NHIÊN BẢO HỘ) bảo vệ thiên nhiên
- 男女差別: ダン・ジョ・サ・ベツ: (NAM NỮ SAI BIỆT)
- 真剣(な): シン・ケン:
- 賃金: チン・ギン: (NHẪM KIM) tiền công
- 交渉: コウ・ショウ: (GIAO THIỆP) thương lượng, đàm phán
翻訳:
- Chẳng phải là chúng ta sẽ gửi hàng cứu viện cho những người bị hỏa hoạn hay sao.
- Chẳng phải là chúng ta sẽ mở rộng phong trào bảo vệ thiên nhiên hay sao.
- Chúng ta hãy suy nghĩ nghiêm túc về vấn đề phân biệt nam nữ.
- Chúng ta hãy thương lượng với giám đốc để tăng tiền lương.
15:05 |
Category:
文法
|
意味: Mặc dù... nhưng... (giống しかし)
接続: 「動・い形・な形・名」の名詞修飾型 +ものの
例:
- 免許はとったものの、車が買えない。
- 立秋とはいうものの、まだまだ残暑が厳しい。
- 給料は少ないものの、仕事はやりがいがあります。
- 冷凍食品は便利なものの、毎日続くといやになる。
15:03 |
Category:
文法
|
~にしろ/~に(も)せよ/~にしても(2意味)意味1: Dẫu cho là... thì cũng接続1:*「な形」、「名」の「だ」はつかない。「な形-である」、「名-である」も使う。
例1:- どんな人間にしろ長所はあるものだ。
- いくら忙しいにもせよ食事をしないのはよくない。
- いくらからだが丈夫であるにせよ、そんなに働いたら病気になりますよ。
- 中古の家を買うにしても借金しなければならない。
__________________________________
意味2: Dù là A... hay là B接続2:*「な形」、「名」の「だ」はつかない。「な形-である」、「名-である」も使う。
例2:- ビールにしろ、日本酒にしろ飲んだら運転できない。
- 好きにせよ、嫌いにせよ、彼女が優れた歌手であることはみんなが認めている。
- 自分でやるにしても、人に頼むにしてもこれは時間がかかる。
14:06 |
Category:
文法
|
意味: Mặc dù.... nhưng
(Khác những điều được dự đoán cho là đương nhiên)
接続:*「な形」、「名」は「だ」がつかない。
例:- 兄はアメリカに20年いたにしては英語が下手だ。
- 山田さんは忙しいにしては、よく手紙をくれます。
- 彼は歌手だったにしては歌が下手だ。
翻訳:
14:06 |
Category:
文法
|
意味: .
Nếu không (làm gì đó) thì không thể
(Theo sau là ý nghĩa phủ định)
接続: .
- 「動-ない形」
- 「い形-く」 + ないことには
- 「な形-で」
- 「名-で」
例: .
- 実際に読まないことには、この小説のおもしろさは分からないだろう。
- 部屋がもっと広くないことには、教室としては使えない。
- 体が丈夫でないことには、この仕事が無理だ
- 担当者でないことには、詳しいことは分からないだろう。
翻訳:
- Trên thực tế nếu không đọc, thì có lẽ không hiểu cái cuốn tiểu thuyết này vui thế nào.
- Nếu căn phòng mà không to ra hơn, thì không thể dùng làm phòng học được.
- Nếu cơ thể không khỏe mạnh thì công việc này là quá sức.
- Nếu không phải là người trực tiếp làm, thì có lẽ không hiểu được chi tiết.
14:03 |
Category:
文法
|
~としたら/~とすれば
Có 2 nghĩa
接続: .
______________________________________________________________
意味1: Giả sử cho là (thể hiện mong muốn giả định)
例1:
- 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
- もし、もう一度生まれ変われるとしたら、男と女どちらがいいですか。
- 予定どおりだとすれば、飛行機は9時に着くはずだ。
______________________________________________________________
意味2: Nếu cho rằng, nếu (suy nghĩ từ) ... thì
例2:
- 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
- A: 「この冷蔵庫はもう修理は無理ですね。」 B: 「修理が無理だとしたら、新の買うしかありませんね」
- 電話を駆けても、出ないとすれば、彼はもう出かけたのでしょう。
______________________________________________________________
翻訳1:
- Giả sử cho là được đi du học thì, tôi muốn đi đến Nhật Bản.
- Nếu giả sử là được sinh ra 1 lần nữa, con trai với con gái thì bên nào tốt hơn?
- Giả sử cho là theo kế hoạch, thì máy bay nên đến lúc 9 giờ.
翻訳2:
- Nếu cho rằng người có tật ở chân mà sử dụng xe điện ngầm thì, cái thiết bị nào là cần thiết nhỉ.
- A: "Cái tủ lạnh này đã không thể sửa được nữa". B: "Nếu cho rằng không thể sửa được, thì chỉ còn cách mua cái mới ha"
- Có điện thoại mà nếu không có ai ra thì chắc là anh ta đã đi ra ngoài.
14:02 |
Category:
文法
|
意味:
- Không những... mà còn
- Không những không.... mà còn
- Huống chi là
(Sử dụng khi nói là chuyện trình bày phía trước là đương nhiên, chuyện phía sau còn quan trọng hơn, nhấn mạnh chuyện thực tế không phải vậy mà còn cao hơn)
接続:
*
「な形」/「な形-な」
*
「名」 + どころか
例:
- 彼は貯金するどころか借金だらけだ。
- この部屋は涼しいどころか寒いくらいだ。
- A:「お宅の辺りは静かでしょう。」B:「いいえ、静かどころか最近は窓を開けていられないほど車の音がうるさいんです」
- あの人は英語どころか日本も中国語も話せる。
翻訳:
- Anh ta không những không tiết kiệm, còn vay mượn tùm lum.
- Phòng này không những mát mà còn hơi lạnh nữa.
- A: Xung quanh nhà anh thì chắc là yên tĩnh nhỉ. B: không, không những không yên tĩnh mà gần đây thì tiếng xe hơi ồn đến mức mà không thể mở cửa sổ ra được.
- Người kia không những tiếng Anh mà còn có thể nói được tiếng Nhật, Trung Quốc.
14:01 |
Category:
文法
|
~てからでないと/~てからでなければ
意味:
- Nếu không phải là sau khi... thì không
- Nếu chưa... thì không
(Đi sau là nghĩa phủ định)
接続:
例:
- お金をいただいてからでないと、商品はお届けできません。
- この仕事は訓練を受けてからでないと無理でしょう。
- この地方では4月になってからでなければ、桜は咲きない。
- 契約書の内容を確認してからでなければ、判は押せません。
翻訳:
- Nếu mà (chúng tôi) chưa nhận tiền, thì hàng sẽ không thể gửi đi được.
- Nếu mà không phải là sau khi được huấn luyện thì công việc này chắc là quá sức.
- Ở địa phương này thì nếu không phải là đến tháng 4, thì sakura sẽ không nở.
- Nếu mà chưa xác nhận nội dung của khế ước thì không thể đóng dấu
13:09 |
Category:
文法
|
~つつ/~つつも
接続:
_______________________________________________________________
意味: Vừa... vừa (ít sử dụng trong văn nói)
例:
- 財布の中身を考えつつ、買い物をした。
- 人は皆、お互いに助け合いつつ生きている。
- 喜ぶ母の顔を思いつつ、手紙を書いています。
注意: 「つつも」は意味1では使わない。
_______________________________________________________________
意味: Mặc dù... nhưng
例:
- 悪いと知りつつ、うそをついてしまった。
- 今日こそ勉強しようと思いつつ、テレビを見てしまった。
- 早くご連絡しようと思いつつも、忙しくて遅くなってしまいました。申し訳ありません。
_______________________________________________________________
翻訳1:
- (Tôi) vừa suy nghĩ đến túi tiền, vừa mua sắm.
- Con người thì vừa giúp đỡ lẫn nhau vừa sống.
- (Tôi) vừa suy nghĩ đến khuôn mặt vui vẻ của mẹ, vừa viết thư.
翻訳2:
- Mặc dù biết là xấu, nhưng (tôi) lỡ nói xạo mất.
- Mặc dù hôm nay thì nghĩ là chắc chắn sẽ học bài, nhưng (tôi) lỡ coi tivi mất
- Mặc dù định là sẽ nhanh chóng liên lạc, nhưng vì bận nên đã lỡ trễ mất. Thành thật xin lỗi.
13:08 |
Category:
文法
|
際(は)/際に
意味: Khi, trong trường hợp (Mang nghĩa trang trọng)
接続:
例:
- 帰国の際、保証人の家に挨拶に行った。
- カードを紛失した際はカード会社にすぐ知らせなければならない。
- パスポートを申請する際に必要なものを教えてください。
言葉:
- 紛失(する): フン・シツ: (PHÂN THẤT) mất gì đó
翻訳:
- Khi về nước, thì (tôi) đã đến chào hỏi nhà người đã bảo lãnh (mình).
- Trong trường hợp mà làm mất thẻ, thì phải báo liền cho công ty thẻ.
- Hãy chỉ cho tôi những thứ cần thiết khi đi xin passport.
13:07 |
Category:
文法
|
意味: Sau khi ..... cuối cùng thì
(Dùng trong trường hợp diễn tả 1 kết quả tiêu cực xảy ra sau khi cố gắng nhiều)
接続:
例:
- さんざん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
- その男はお金に困ったあげく、銀行強盗を計画した。
- 長時間の議論のあげく、その開発計画は中止に決まった。
- 兄は父と口論のあげくに、家を飛び出して行った。
言葉:
- さんざん: thể hiện kết quả, trạng thái xấu ghê gớm, xấu dễ sợ. (VD: Lạc đường dễ sợ)
- 銀行強盗: ギン・コウ・ゴウ・トウ: (NGÂN HÀNH CƯỜNG ĐẠO) sự cướp ngân hàng
翻訳:
- Sau khi lạc đường ghê gớm, tôi cũng không thể đến được viện đại học.
- Người đàn ông đó sau khi gặp rắc rối về tiền bạc, thì cuối cùng đã lên kế hoạch cướp nhà băng.
- Sau khoảng thời gian dài thảo luận, thì cuối cùng kế hoạch phát triển đã bị quyết định dừng lại.
- Sau khi anh tôi khẩu luận với bố thì cuối cùng đã bỏ nhà đi.
13:03 |
Category:
文法
|
~につけ/~につけて(は)/~につけても
意味1:
Cứ mỗi lần
=
~するたびに
(Theo sau là cách nói biểu hiện tình cảm cảm xúc)
接続: 「動-辞書形」 +
につけ
例:
- 家族の写真をみるにつけ、会いたくてたまらなくなる。
- 戦争のニュースを聞くにつけ、心が痛む。
*慣用:
- 母は何かにつけて、小言を言う。
- 彼は何事につけても注意深い人だ。
- A: アメリカに出張して帰ってきたところです。B: そうですか。それにつけても、アメリカの大統領選挙の結果はどうなるんでしょうね。
言葉:
- 小言: こ・ごと: (TIỂU NGÔN): lời cằn nhằn
- 注意深い: ちゅう・い・ぶかい: rất cẩn thận
- 大統領選挙: だい・とう・りょう・せん・きょ: (ĐẠI THỐNG LÃNH TUYỂN CỬ) bầu cử tổng thống
翻訳:
- Cứ mỗi lần nhìn hình gia đình, tôi lại trở nên rất muốn gặp (họ).
- Cứ mỗi lần nghe tin chiến tranh, tôi lại cảm thấy đau lòng.
- Mẹ tôi cứ mỗi lần có chuyện gì đó, thì lại cằn nhằn.
- Anh ta là người rất cẩn thận với bất cứ chuyện gì.
- A: Tôi vừa mới đi công tác ở Mỹ về. B: Vậy àh, nhắc đến chuyện đó, thì không biết kết quả bầu cử tổng thống Mỹ sẽ thế nào.
_________________________________________
意味2:
- Lúc A cũng như lúc B
- Dù là A hay là B
(đứng trước các từ につけ là các từ mang nghĩa đối nhau: mưa, nắng...)
接続:
- 「動-辞書形」 「動-辞書形」
- 「い形」 + につけ + 「い形」 + につけ
- 「名」 「名」
例:
- 先輩の活躍を見るにつけ聞くにつけ心強くなる。
- 暑いにつけ寒いにつけ、うちのおばあさんは体の調子が悪いと言う。
- 雨につけ雪につけ工事の遅れが心配された。
言葉:
- 先輩: せん・ぱい: (TIỀN BỐI) đàn anh, người đi trước
- 活躍: かつ・やく: sự hoạt động
- 心強くなる: trở nên vững lòng
翻訳:
- Lúc nhìn thấy cũng như lúc nghe về các hoạt động của đàn anh, tôi đều cảm thấy vững lòng
- Lúc trời nóng cũng như trời lạnh, nghe nói là tình trạng sức khỏe của bà tôi thì lại xấu đi.
- Dù trời mưa hay trời tuyết, (người ta) lại lo lắng cho công trình bị chậm trễ.
12:07 |
Category:
文法
|
~だけ/~だけあって/~だけに/~だけの
Có 3 nghĩa
意味1:
Quả (xứng đáng) là .... cho nên, xứng đáng với.
= ~
にふさわしく
接続:名詞修飾型
例:
1.この仕事は努力した
だけ成果が現れるので、
やりがいがある。
2.この大学は歴史が長い
だけあって伝統がある。
3.彼女はアメリカに留学した
だけに英語がうまいね。
4.林さんはセールスマン
だけに話が上手です。
5.さすがに最高級と言われるワイン
だけのことはある。味も香りも素晴らしいです。
_____________________________________________
意味2:
Bởi vì là.... nên càng thêm....
接続:名詞修飾型
例:
1.今日の試合は
優勝を掛かっている
だけに、大勢のファンが
詰めかけて
熱烈な
応援をしていました。
2.消費者: 昨年はみかんが
不作で値段が高かった
だけに、今年の
豊作がうれしいです。
3.お父さんは年をとる
だけに病気が悪くなる。
_____________________________________________
意味3:
Đến mức có thể, hết mức, rất rất... (thể hiện mức giới hạn cuối cùng)
連続:
「動」「い形」「な形」 名詞修飾型
-
「~だけ」、「~だけの」が使われる。
例:
1.考える
だけ考えたが結論が出なかった。
2.欲しい
だけ本が買えたら、
どんないいだろう。
3.
普段は忙しくて、寝る時間が十分無いので、休みの日は好きな
だけ寝ています。
4.目標が達成するためには、
できるだけの努力をするつもりです。
_____________________________________________
翻訳1:
1. Công việc này thì thể hiện cái thành quả xứng đáng với sự đã nỗ lực, cho nên nó có ý nghĩa.
2. Trường đại học này có truyền thống xứng đáng với bề dày lịch sử.
5. Thật như mong đợi, quả là có cái loại rượu được cho là cao cấp nhất. Mùi vị thì đều tuyệt.
翻訳2:
1. Vì trận đấu hôm nay là trận tranh chức vô địch, nên càng thêm đông đảo các Fan đã kéo đến chật cứng nhiệt liệt ủng hộ.
2. Người sử dụng: Năm ngoái quít mất mùa, giá thành tăng cao nên vụ được mùa
翻訳3:
1. Tôi đã suy nghĩ đến mức có thể suy nghĩ mà vẫn không đưa ra kết luận được.
2. Nếu mà có thể mua được cuốn sách tôi hết mức thích, thì chắc là sướng lắm nhỉ.
4. Để đạt thành được mục tiêu thì, tôi dự định sẽ nỗ lực hết sức.
_____________________________________________
言葉:
- (~に)ふさわしい : xứng đáng (với)
- (やり)がい: có giá trị (để làm)
- 優勝(を掛かる): ゆう・しょう : (tranh) chức vô địch
- 詰めかける: つめかける : 大勢の人が一か所に押しかける , kéo đến chật cứng
- 熱烈(な): ねつ・れつ : nhiệt liệt
- 応援(する): おう・えん : ủng hộ
- 不作: ふ・さく : mất mùa
- 豊作: ほう・さく : được mùa
- どんないいだろう: sướng lắm nhỉ
12:00 |
Category:
文法
|
~からには/~からは
意味:Một khi mà, chính vì ~ đương nhiên là.
接続:
11:08 |
Category:
文法
|
接続: .
________________________________________________________________________
意味1: Thậm chí, ngay cả
例1:
- 彼は礼儀を知らない。挨拶からして、きちんとしていない。
- 田舎は空気からして違う。
- この映画はこわいそうですね。題名からしてこわそうですね。
________________________________________________________________________
意味2: Qua, từ, xét từ
例2: .
- 窓ガラスが破られていることからして、泥棒(ドロボウ)はここから入ったに違いない。
- 彼の健康状態からして、登山は無理だろう。
________________________________________________________________________
翻訳1:
- Thằng đó chẳng biết lễ nghĩa. Ngay cả việc chào hỏi cũng không làm cho đàng hoàn nữa.
- Ở quê thì ngay cả không khí cũng khác.
- Phim này nghe nói là ghê lắm. Thậm chí tựa phim cũng ghê nữa.
翻訳2:
- Xét từ việc cửa kiếng bị vỡ, kẻ trộm chắc chắn đã vào từ đây.
- Xét từ tình trạng sức khỏe của anh ta, thì có lẽ việc leo núi là không thể.
11:06 |
Category:
文法
|
~どころではない/~どころではなく
意味: .
Không thể nào ... làm gì
(Vì 1 sự tình nào đó mà làm gì không được)
接続: .
例: .
- 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。
- けっかく海へ行ったのに、寒くて泳ぐどころではなかった。
- 年末から母の入院で、お正月どころではありませんでした。
- 引越しの前の晩は、食事どころではなく、夜遅くまで荷作りが終わらなかった。
翻訳:
- (Tôi) Không thể giúp đỡ công việc của người khác. Công việc của tôi mà còn không kịp nữa.
- Mặc dù đã khổ công đi biển, vậy mà trời lạnh nên không thể nào bơi được.
- Cuối năm vì mẹ nhập viện, nên đã không thể nào (tổ chức) năm mới.
- Đêm trước khi chuyển nhà, (tôi) không thể nào ăn tối được, cho đến tối khuya thì việc sắp xếp hành lý vẫn chưa xong.
11:05 |
Category:
文法
|
意味:Nghe nói rằng
VD: 「~とか聞きました」、「~とか伺いました」
接続: .
例: .
- 新聞によると、国内線の飛行機運賃があがるとか。
- 先生は来週、お忙しいとか。お宅に伺うのは、再来週にしませんか。
- 昨日はこの冬一番の寒さだったとか。
- 木村さんのお父さんも大学の先生だとか伺いました。
- *近々日本へいらっしゃるとか。ぜひお会いしたいものです。<手紙>
言葉:
- 近々: ちかぢか: sắp, mấy ngày nữa
翻訳:
- Theo như báo thì, nghe nói là phí vận chuyển máy bay của tuyến quốc nội đã tăng giá.
- Nghe nói là thầy tuần sau bận việc. Việc đến thăm nhà (thầy) thì dời lại vào tuần tới không.
- Hôm qua nghe nói là lạnh nhất mùa đông này.
- Nghe nói là cha của anh Kimura thì cũng là giáo viên đại học
- Nghe nói là mấy ngày nữa (anh, ông) đến Nhật. Nhất định gặp mặt..
11:04 |
Category:
文法
|
意味: .
- (Cách nói xác nhận) Nhớ không lầm là.... phải vậy không, đúng không?
* 「た形」 + cách nói xác nhận: xác nhận sự việc mình biết mà không rõ
接続: .
- 「普通形 (thường là た形)」 + っけ
*「~でしたっけ」、「~ましたっけ」
例: .
- 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。
- A:「大学時代は楽しかったね」 B:「そうそう、一緒によく卓球したっけね。」
- A:「あのレストランで送別会しない。」 B:「あそこ50人入るほど広かったっけ。」
- そうだ。今日はお母さんの誕生日だっけ。
翻訳:
- (Tôi) nhớ không lầm là chưa thông báo cho anh ta địa điểm party phải không nhỉ?
- A: "Thời đại học thì vui ha" B: "Ờ, hồi đó thường cùng nhau chơi ping pong đúng không?"
- A: "Làm cái tiệt party ở nhà hàng kia không?" B: "Cái nhà hàng đó thì rộng khoảng 50 người vào được phải không nhỉ?"
- Đúng rồi. Hôm nay là sinh nhật của mẹ phải không nhỉ
11:03 |
Category:
文法
|
意味: .
Đương nhiên là
(Dùng để thể hiện: từ 1 lý do nào đó, từ 1 quá trình nào đó dẫn tới kết quả là đương nhiên)
接続: .
例: .
- 暗いわけだ。蛍光灯が一本切れている。
- ジョンさんは、お母さんが日本人ですから、日本語が上手なわけです。
- 5パーセントの値引きというと、1万円の物は9,500円になるわけですね。
- はじめは観光旅行のつもりで日本へ遊びに来たんですが、日本が好きになり、とうとう10年も日本に住んでしまったわけです。
翻訳:
- Trời tối là đương nhiên rồi. Đèn trần thì có 1 bóng đang bị đứt.
- Anh Join thì, vì mẹ là người Nhật nên tiếng Nhật đương nhiên là giỏi.
- Nếu nói là 5% giảm giá thì, món đồ 10.000 yên thì đương nhiên là 9.500 yên.
- Ban đầu (tôi) đến Nhật vui chơi với dự định đi du lịch tham quan nhưng mà, vì trở nên yêu thích Nhật Bản mà tôi đã sống ở đây 10 năm rồi.
11:01 |
Category:
文法
|
~ものか/~ものですか/~もんか
意味: .
Làm gì mà, không bao giờ,... (cách nói thể hiển sự phân bua bát bỏ)
VD: tao mà sợ hả
接続: .
*
「名-な」
例: .
- あの人が人の忠告なんか聞くものですか。
- A: 「歯医者に行くのがこわいんでしょう。」 B: 「こわいもんか。時間がないだけだよ。」
- A: 「ご迷惑しゃありませんか。」 B: 「迷惑なものですか。ぜひいらっしゃってください。」
- あの絵が名作なものか。ピカソの模倣にすぎない。
翻訳:
- Thằng đó làm gì mà nghe những lời khuyên bảo của người khác.
- A: "Chắc là (bạn) sợ đi nha sĩ đúng không?" B: "Làm gì mà sợ. Chỉ vì không có thời gian thôi"
- A: "Có phiền không vậy?" B "Làm gì mà phiền. Nhất định hãy đến nhé"
- Bức tranh kia nhất quyết không phải là danh tác. Chỉ là mô phỏng của Picaso thôi.
10:09 |
Category:
文法
|
~ほかない/
~ほかはない/
~よりほかない/
~よりほかはない/
~ほかしかたがない
意味:
Không còn cách nào khác ngoài cách, chỉ còn cách
=
~しかない
接続:
例:
- 誰にも頼めないから、自分でやるほかはない。
- 私の不注意で壊したのだから、弁償するほかない。
- これだけ捜しても見つからないのだから、あきらめるよりほかない。
- この病気を治すためには、手術するほかしかたがないでしょう。
言葉:
- 弁償する: ベン・ショウ: (BIỆN THƯỜNG) bồi thường
- あきらめる: từ bỏ, bỏ cuộc
翻訳:
- Vì không nhờ được ai, nên chỉ còn cách là tự làm.
- Vì do tôi không chú ý nên đã làm hỏng, nên không còn cách nào khác là phải đền.
- Vì đã tìm đến mức này mà vẫn không tìm ra, nên chỉ còn cách là bỏ cuộc.
- Để chữa căn bệnh này thì chắc không còn cách nào khác là phải phẫu thuật.
10:06 |
Category:
文法
|